Nhật Bản là đất nước hiện đại. Để cuộc sống của người dân trở nên nhẹ nhàng hơn thì hàng loạt các vật dụng hay ho thú vị đã được phát minh ra.
Hãy tìm hiểu lần lượt xem chúng được nói thế nào trong tiếng Nhật nhé!
Tiếng Nhật | Cách đọc | Nghĩa |
アイロン | airon | bàn là |
イヤホン | iyahon | tai nghe |
衣類スチーマー | iruisuchi-ma- | bàn là hơi nước |
エアコン | eakon | điều hoà nhiệt độ |
温水洗浄便座 | onsuisenjyoubenza | bồn cầu có vòi rửa ấm |
加湿器 | kashitsuki | máy ẩm |
空気清浄器 | kuukiseijyouki | máy làm sạch không khí |
コーヒーメーカー | ko-hi-me-ka- | máy pha cà phê |
ジューサー | jyu-sa- | máy ép trái cây |
食器洗い乾燥機 | syokkiaraikansouki | máy rửa/làm khô bát đĩa |
炊飯器 | suihanki | nồi cơm điện |
スピーカー | supi-ka- | loa |
洗濯機 | sentakuki | máy giặt |
扇風機 | senpuuki | quạt máy |
掃除機 | soujiki | máy hút bụi |
Hẹn gặp lại các bạn tại kì tiếp theo để tìm hiểu thêm về các vật dụng thường gặp trong nhà khác nhé!
shinonome kiri (LOCOBEE)
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.