Chào mừng các bạn đến với số tháng 7 – Luyện JLPT kỳ tháng 12 năm 2019.
Câu nói trong ảnh: 小さな成功を積み重ねていく(chisana seiko wo tsumikasaneteiku)
Nghĩa: Tích góp dần những thành công bé
Câu hỏi : (N1漢字)この漢字の読み方を選んでください。
裂いて – xé, chia cắt
⒈ さいて
⒉ やぶいて
⒊ といて
⒋ ほどいて
Đáp án 1
Câu hỏi :(N2語彙) たたむように曲げる- động tác bẻ cong để có thể gập lại
⒈ 折る oru – bẻ
⒉ 捻る hineru – vặn, xoay
⒊ 潰れる tsubureru – làm nát/bị phá sản
⒋ 破る yaburu – làm rách
Đáp án 1
Câu hỏi : (N1漢字)この漢字の読み方を選んでください。
振興 – xúc tiến
⒈ しんこう
⒉ しこう
⒊ しんきょう
⒋ しきょう
Đáp án 1
Câu hỏi : (N2語彙)このあたりは( )がかたいので大きな地震がきても大丈夫だ。
Khu vực này có móng rất chắc chắn nên có xảy ra động đất mạnh cũng sẽ không sao.
⒈ 地質 – chishitsu – địa chất
⒉ 地面 – jimen – mặt đất
⒊ 地盤 – jiban – nền đất, móng nhà
⒋ 大陸 – tairiku – đại lục
Đáp án 3
Câu hỏi : (N1漢字)正しい漢字を選んでください。
そし
⒈ 増資 -ぞうし – tăng thêm vốn
⒉ 相思 – そうし – cả 2 người đếu có tình cảm dành cho đối phương
⒊ 阻止 – cản trở
⒋ 創始 – そうし – sáng lập
Đáp án 3
Câu hỏi : (N3漢字)この漢字の読み方を選んでください。
声 – giọng nói
⒈ おと
⒉ こえ
⒊ せい
⒋ おん
Đáp án 2
Câu hỏi : (N1漢字)この漢字の読み方を選んでください。
崩さない không phá huỷ
⒈ ずらさない
⒉ かくさない
⒊ くずさない
⒋ ゆるさない
Đáp án 3
Câu hỏi : (N1漢字)この漢字の読み方を選んでください。
弁護士 – Luật sư/ Người biện hộ
⒈ べんごし
⒉ べんこうし
⒊ べんごうし
⒋ べんごじ
所持 sở hữu, tài sản
⒈ しょゆう
⒉ しょち
⒊ しょじ
⒋ しょぎ
Chúc các bạn học thật tốt. Và nếu có câu hỏi chưa giải đáp được trong quá trình ôn luyện hãy gửi về cho LocoBee để được giải đáp nhé.
Kỳ tháng 12/2018: tại đây
Kỳ tháng 1/2019: tại đây
Kỳ tháng 2/2019: tại đây
Kỳ tháng 3/2019: tại đây
Kỳ tháng 4/2019: tại đây
Kỳ tháng 5/2019: tại đây
Kỳ tháng 6/2019: tại đây
Sưu tầm và biên soạn ZEN (LOCOBEE)
bình luận