Chào mừng các bạn đến với số tháng 5 – Luyện JLPT kỳ tháng 7 năm 2019.
Chúc các bạn học thật tốt. Và nếu có câu hỏi chưa giải đáp được trong quá trình ôn luyện hãy gửi về cho LocoBee để được giải đáp nhé.
Câu hỏi : お昼家で食べる?( )レストランへ行く?
Trưa này ăn ở nhà hay ra nhà hàng?
⒈ それに thêm vào đó
⒉ それなら nếu vậy thì
⒊ それともhoặc là
⒋ そういえば nhắc mới nhớ
Đáp án số 3
Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
経済省 Bộ Kinh tế
⒈ けいざいしょ
⒉ けざいしょう
⒊ けいざいしょう
⒋ けいさいしょう
Đáp án số 3
Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
決済 quyết toán, thanh toán
⒈ けいさい
⒉ けさん
⒊ けいさん
⒋ けっさい
Đáp án số 4
Câu hỏi : このまま現状を( )していくのは難しい。
Việc duy trì nguyên trạng thái này là rất khó!
⒈ 連続 renzoku – liên tục
⒉ 維持 iji – duy trì
⒊ 接近 sekkin – tiếp cận
⒋ 継続 keizoku – tiếp tục
Đáp án số 2
Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
環境設備 trang bị môi trường
⒈ かんきょせつぴ
⒉ かんきょうせつび
⒊ かんきょうせつぴ
⒋ かんきょせつび
Đáp án số 2
Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
投函 việc thả bưu phẩm vào hòm thư
⒈ とはん
⒉ とうはん
⒊ とうかん
⒋ とかん
Câu hỏi : 交通規則の( )を守ろう。
Hãy cùng nhau tuân thủ những luật lệ giao thông!
⒈ ホール hội trường/sảnh
⒉ ルール quy tắc
⒊ セール sale, giảm giá, kinh doanh
⒋ メーカー nhà sản xuất
Đáp án số 2
Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
自治体 thành phố/khu tự trị
⒈ じじてい
⒉ じちたい
⒊ じしたい
⒋ じちてい
Đáp án số 2
Câu hỏi : 田舎で食べた料理は豪華じゃないけど、( )味だった。
Ở vùng quê tuy đồ ăn không xa xỉ nhưng vị của nó rất mộc mạc.
⒈ 善良な zenryo – hoàn hảo, lương thiện
⒉ 忠実な chujitsu – trung thành
⒊ 素朴な soboku – mộc mạc, đơn giản
⒋ 誠実な seijitsu – thành thực
Đáp án số 3
Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
響き tiếng vang
⒈ むすき
⒉ ひびき
⒊ むき
⒋ あるき
Đáp án số 2
Câu hỏi : 彼女が言ったことは( )で、嘘ではないよ。
Những gì cô ấy nói đều là sự thật, không phải lời nói dối!
⒈ 事実 jijitsu – sự thật, thực tế
⒉ 事件 jiken – vụ việc, vụ án
⒊ 事情 jijo – lí do, hoàn cảnh
⒋ 事態 jitai – tình hình
Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
付属 thuộc/phụ thuộc
⒈ ふおく
⒉ ふうおく
⒊ ふぞく
⒋ ふうぞく
Đáp án số 3
Câu hỏi : 事件は捜査の( )ところで間違いをおかした。
Vụ việc này đã phạm lỗi điều tra một cách căn bản.
⒈ 根本的 konponteki – một cách căn bản
⒉ 先天的 sentenkiteki – mang tính tự nhiên, bẩm sinh
⒊ 本格的 honkakuteki – mang tính chính thức
⒋ 普遍的 fuhenteki – mang tính phổ thông
Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
蜂蜜 mật ong
⒈ けいみつ
⒉ はいみつ
⒊ はちみつ
⒋ しょうみ
Đáp án số 3
Câu hỏi : 後ろから行って前にでる。
Từ phía sau tiến lên và vượt đi trước
⒈ 追いかける – oikakeru – đuổi theo
⒉ 追い越す – oikoesu – vượt qua
⒊ 追いつく- oitsuku – đuổi kịp/thu hẹp khoảng cách
⒋ 追う- ou – đeo đuổi/ truy
Đáp án số 2
Câu hỏi : 年をとるとだんだん涙が( )なっていく
Càng lớn tuổi càng trở nên mau nước mắt
涙がもろい
⒈ 心細く- kokorobosoku: lo lắng bất an
⒉ とぼしく khan hiếm
⒊ もろく
⒋ はかなく- 儚くなる – qua đời
Đáp án số 3
Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
剥離紙 tờ giấy có thể được tách ra
⒈ ろくりがみ
⒉ ろくりし
⒊ はくりがみ
⒋ はくりし
Đáp án số 4
Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
奉仕 – sự phục vụ
⒈ ぼうし
⒉ ほうし
⒊ ぞうし
⒋ そうし
Đáp án số 2
Câu hỏi : 綺麗で頭のいい伊藤さんが( )
Chị Ito vừa đẹp lai thông minh, thật là ghen tị quá đi.
⒈ 惜しい Oshii đáng tiếc
⒉ 悔しい Kuyashii xấu mặt
⒊ 狡い Zurui ranh mãnh
⒋ 羨ましい Urayamashii ghen tị (theo nghĩa ngưỡng mộ)
Đáp án số 4
Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
身近な thân thuộc
⒈ しんこんな
⒉ しんきんな
⒊ まちかな
⒋ みぢかな
Đáp án số 4
Câu hỏi : 駅のホームでスリを見つけたがなかなか( )やつで逃げられてしまった。
Ở sân ga tôi phát hiện ra có kẻ móc túi nhưng tên kia quá tinh vi thế là cuối cùng để chạy mất.
⒈ すばしっこい nhanh trí, tinh vi
⒉ たくましい vạm vỡ
⒊ すばやい mau lẹ
⒋ あらっぽい thô
Đáp án số 4
Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
架空 trong tưởng tượng, hư cấu
⒈ きょくう
⒉ かこう
⒊ かくう
⒋ きょこう
Đáp án số 3
Câu hỏi : 無理に落ち着かせようとすると( )緊張するので放っておいたほうがいい。
Bạn cứ cố gắng để có thể bình tĩnh hơn thì lại càng cảm thấy hồi hợp hơn đó nên thôi cứ kệ nó đi.
⒈ 何卒 nanitozo – xin vui lòng
⒉ 何なり nannari – bất cứ gì đi nữa
⒊ なるたけ narutake – nếu có thể
⒋ 尚更 nosara – lại càng
Đáp án số 4
Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
誇る tự hào
⒈ はかる
⒉ ほこる
⒊ かざる
⒋ ほこる
Đáp án số 2
Dưới đây là các bài viết tổng hợp của số trước. Mời các bạn tham khảo!
Kỳ tháng 12/2018: tại đây
Kỳ tháng 1/2019: tại đây
Kỳ tháng 2/2019: tại đây
Kỳ tháng 3/2019: tại đây
Kỳ tháng 4/2019: tại đây
Kỳ tháng 5/2019: tại đây
bình luận