Luyện JLPT kỳ tháng 7 năm 2019 (số tháng 5)

Chào mừng các bạn đến với số tháng 5 – Luyện JLPT kỳ tháng 7 năm 2019.

Chúc các bạn học thật tốt. Và nếu có câu hỏi chưa giải đáp được trong quá trình ôn luyện hãy gửi về cho LocoBee để được giải đáp nhé.

Câu hỏi : この野菜は(  )食べらないよ。

Rau này không được ăn sống!

⒈ なまでは sống
⒉ むいては bóc vỏ
⒊ にては luộc
⒋ ままでは để nguyên vậy

Đáp án số 1 

 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
白髪染め thuốc nhuộm tóc

⒈ しろかみもめ
⒉ しらかみもめ 
⒊ しらかそめ
⒋ しろがぞめ

Đáp án số 4 

 

Câu hỏi : 演奏がおわると、お客さんは (   )立ち上がって拍手した。

⒈ いっせいに một cách đồng loạt
⒉ ひっしに cố hết sức mình
⒊ しきりに liên tục 
⒋ かってに một cách tự tiện/không cố ý 

Đáp án số 1

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
築年数 số tuổi của công trình/toà nhà

⒈ ちくねんかず
⒉ ちくとしかず
⒊ ちくとしすう
⒋ ちくねんすう

Đáp án số 4 

 

Câu hỏi : 社会(  )があまりにも早く変化するのでついていけない。

⒈ 要素 nhân tố
⒉ 動向 động thái, xu hướng
⒊ 情勢 tình thế, tình hình (thường đi với những từ như xã hội, quốc tế, tội phạm…)
⒋ 状態 tình trạng, trạng thái 

Đáp án số 3 

 

Câu hỏi : ”およそ” と似てる単語はどちらですか。

⒈ ぐうぜん ngẫu nhiên
⒉ 例えば ví dụ
⒊ いくぶん một số 
⒋ だいたい đại khái/khoảng

Đáp án số 4

 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
電力消費  sự tiêu thụ điện năng

⒈ でんりくしょひ
⒉ でんりくしょひ
⒊ でんりょくしょひ
⒋ でんりょくしょうひ

Đáp án số 4

 

Câu hỏi : 彼は(  )だから、私が何回言っても聞かないね。

Cậu ta khá cứng nên sẽ không nghe những gì tôi nói.

⒈ 偉大 idai – vĩ đại
⒉ 頑丈 ganjo – vạm vỡ
⒊ 頑固 ganko – cứng đầu 
⒋ 丈夫 jobu – bền sức  

Đáp án số 3

 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
汚職 tham ô

⒈ おしょく
⒉ おんしょく
⒊ おうしく
⒋ おしく

Đáp án số 1

 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
着信制限 giới hạn cuộc gọi

⒈ ちゃくせいせげん
⒉ ちゃくせいせいげん
⒊ ちゃくしんせげん
⒋ ちゃくしんせいげん

Đáp án số 4

 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
再び một lần nữa

⒈ さいび
⒉ ざいび
⒊ ふたたび
⒋ ふだたび 

Đáp án số 3

 

Câu hỏi : おもいがけない得をする

おもいがけない: chỉ việc hoàn toàn không có dự tính gì trước đó

得をする: nhận được

⒈ ねらう  狙うnhắm vào
⒉ かせぐ 稼ぐ kiếm tiền
⒊ たすかる助かるđược giúp 
⒋ もうける 設ける lời được cái gì đó mà hoàn toàn không có dự tính gì trước đó 

 

Đáp án số 4

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
風俗 phong tục

⒈ ふぞく
⒉ ふうぞく
⒊ ふうそく
⒋ ふそく

Đáp án số 2

Câu hỏi : 全部を終わらせる事 (Hoàn thành hoặc kết thúc việc gì đó – tha động từ)

⒈ すませる    済ませる hoàn thành/kết thúc – tha động từ
⒉ しあがる 仕上がる hoàn thiện – tự động từ nên không lựa chọn
⒊ しめきる    締め切る ngừng/ chấm dứt
⒋ まとめる    纏める  đưa tới kết luận/tập hợp

Đáp án số 1

 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
密接 mật thiết
⒈ みっせつ
⒉ みつせつ
⒊ みっぞく
⒋ みつぞく

Đáp án số 1

 

Câu hỏi : おじいちゃんがいうには長生きの(  )早寝早起きだそうだ。

Bí quyết sống lâu của ông tôi đó chính là đi ngủ sớm và thức dậy sớm.

⒈ 方策 phương sách
⒉ 対策 đối sách
⒊ 秘訣 bí quyết 
⒋ 秘法 mật pháp – phương pháp bí mật không để người khác biết 

1,2 thường đi với những việc trọng đại như của quốc gia, chính phủ, doanh nghiệp…

Đáp án số 3

 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
頻繁 thường xuyên

⒈ しんばん
⒉ しんぱん
⒊ ひんぱん
⒋ ひんばん

Đáp án số 3

 

Câu hỏi : 人には(  )と建前という2面があります。

Con người thường có 2 mặt một cái là cảm xúc thực và một cái là thái độ thể hiện ở bên ngoài.

建前 (tatemae) sự khách sáo

⒈ 本質 (honshitsu)  phẩm cách
⒉ 本気 (honki) thật tâm, nghiêm túc (trong nói/hành động)
⒊ 本音 (honne) điều thật với lòng mình, những gì mình nghĩ
⒋ 本名 (honmyo) tên thật

Đáp án số 

 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
難聴  lãng tai

⒈ なんちょ
⒉ なんちょう
⒊ かんちょ
⒋ かんちょう

Đáp án số 2 

 

Câu hỏi : 冬の登山は非常に危険と(  )合わせだ。

Tạm dịch: Leo núi vào mùa đông thực sự rất nguy hiểm.

危険と背中合わせ: hễ nhầm một bước là khó quay lại trạng thái ban đầu.

Mấy từ con lại không dùng

⒈ 腹 はら bụng
⒉ 顔 かお    mặt
⒊ 肩 かた    vai 
⒋ 背中 せなか lưng 

Đáp án số 4

 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
損失 thiệt hại

⒈ とんしつ
⒉ とんじつ
⒊ そんしつ
⒋ そんじつ

Đáp án số 3

 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
骨伝導 sự truyền dẫn thông qua xương

ví dụ tai nghe: 骨伝導 イヤホン ヘッドセット ヘッドホン

⒈ こつでんど
⒉ とつでんどう
⒊ とつでんど
⒋ こつでんどう

Đáp án số 2

 

Câu hỏi : トラブルが起きたら、少し冷静になって(  )に考えた方がいい。

Khi có rắc rối xảy ra nên bình tĩnh, suy nghĩ một cách khách quan.
1. 主観的 chủ quan (nhìn nhận vấn đề một cách phiến diện, chỉ theo ý thích của chính mình) – shukanteki
2. 客観的 khách quan (nhìn nhận vấn đề một cách thực tế, thường dựa vào những số liệu, chỉ số…) – kyakkanteki
3. 自主的に độc lập (không nhận bất kì sự can thiệp nào, tự mình suy nghĩ, quyết định và hành động) – jishuteki
4. 相対的に một cách tương đối (có sự so sánh với cái khác, ngược với 絶対的 – một cách tuyệt đối) – sotaiteki

Đáp án số 2 

 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
答申 phúc đáp

⒈ こうじん
⒉ こうしん
⒊ とうじん
⒋ とうしん

Đáp án số 4

 

Câu hỏi : この崩壊事故は業者の(  )工事が原因だった。

Sự cố lần này là do bên xây dựng/sản xuất đã rút rụt công trình/ làm không có tâm.

⒈ 手抜き làm qua loa, đốt cháy giai đoạn
⒉ 手落ち điểm sai sót
⒊ 足掛け bàn đạp 
⒋ 足切りnhảy sạp 

Đáp án số 4

 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
宗教観 Quan điểm tôn giáo

⒈ しゅりょかん
⒉ しゅうきょうかん
⒊ しゅきょうかん
⒋ しゅりょかん

Đáp án số 2

 

Câu hỏi : 被害者を(  )する。

Cứu trợ người bị hại/nạn nhân
1. 救助 cứu trợ
2. 休養 nghỉ dưỡng
3. 安否 sự an nguy
4. 期待 kì vọng

Đáp án số 1

 

 

Dưới đây là các bài viết tổng hợp của số trước. Mời các bạn tham khảo!

Kỳ tháng 12/2018: tại đây 

Kỳ tháng 1/2019: tại đây

Kỳ tháng 2/2019: tại đây 

Kỳ tháng 3/2019: tại đây 

Kỳ tháng 4/2019: tại đây 

 

Sưu tầm và biên soạn: Zen (LOCOBEE)

bình luận

ページトップに戻る