Luyện JLPT Kì tháng 7 năm 2017

Tiếp sức cho kỳ thi mới, bài viết lần này LocoBee tiếp tục đưa ra những câu hỏi nhỏ hàng ngày theo dạng câu hỏi đề thi JLPT. Đây sẽ là bài viết tổng hợp tất cả các câu hỏi được đăng trên trang Facebook chính thức của LocoBee vào 17 giờ hàng ngày nhé.

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
お年玉 Tiền mừng tuổi

① おとしだま
② おねんほう
③ おとしたま
④ おねんぼう

Đáp án số 1

Câu hỏi: この漢字の読み方を選んで下さい。
年賀状  Thiệp chúc Tết
① ねんかじょう
② ねんがしょ
③ ねんがじょう
④ ねんかじょ

Đáp án số 3

Câu hỏi: さっぱりして気持ちがいいようす

Cảm giác vô cùng sảng khoái

① 素敵  tươi đẹp
② 幸運 May mắn
③ 豪華 Sang trọng
④ 爽やか Sảng khoái

Đáp án số 4

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
単語 từ vựng

① たんご
② けいご
③ だんご
④ えいご

Đáp án số 1

Câu hỏi : 水の中で死にそうになる

Bạn suýt chết trong nước.

① ころがる
② もぐる
③ おぼれる Chết đuối
④ とどまる

Đáp án số 3 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
貿易 Ngoại thương

① ぼうえき
② ぼうい
③ りゅうえき
④ りゅうい

Đáp án số 1

Câu hỏi : 手や道具で何回も繰り返し打つ事

Hành động dùng tay hoặc một dụng cụ gì đó làm đi làm lại nhiều lần

① ぶつ tát
② 投げるném
③ 叩くvỗ 
④ さす chỉ

Đáp án số 3

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
部分的  Mang tính bộ phận, không toàn cảnh

① ぶぶんてき
② ぶんふてき
③ ぶんぶてき
④ ぶんふでき

Đáp án số 1 

Câu hỏi : ( ) を持つ Nắm bắt cơ hội

① 機会 cơ hội
② 器械 khí giới, dụng cụ
③ 棋界 thế giới của những người chơi cờ tướng
④ 気海 không có nghĩa 

Đáp án số 1

Câu hỏi : たたむ (畳む)ようにまげる (曲げる)  Hành động cổ gắng bẻ gập xuống

① おる     折る bẻ gãy
② ねじる      捻る vặn xoắn
③ やぶる      破る phá hoại, làm rách
④ つぶれる  潰れる nghiền nát 

Đáp án số 1 

Câu hỏi :船の数を数える

① 件
② せき
③ 行
④ 通

Đáp án số 2

Câu hỏi :  この漢字の読み方を選んで下さい。
例外 ngoại lệ

① れつがい
② れがい
③ れんがい
④ れいがい

Đáp án số 4

Câu hỏi : (  )を解散する

① 議員
② 義務
③ 期間     
④ 議会     

Đáp án số 4

Giải tán cuộc họp

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
義務  nghĩa vụ, bổn phận

① きむ
② きんむ
③ ぎむ
④ きんむ

Đáp án số 3

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
招く dẫn đến

① はぶく
② いだく
③ まねく
④ のぞく

Đáp án số 3

Câu hỏi : 売上から材料費を引くと(  )はほとんどない

Sau khi trừ chi phí ra khỏi doanh thu hầu như lãi không được bao nhiêu

① 利益     lãi
② 費用     chi phí
③ 収入     thu nhập
④ 資本    vốn kinh doanh cơ bản

Đáp án số 1 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
判断

① はんだん
② けつだん
③ はんてい
④ けって

Đáp án số 1 

Câu hỏi : 言うのは簡単だが(  )にうつすのが大変なんだ

① 実用      ứng dụng
② 実施      thực thi (thường dùng với các chính sách, luật)
③ 実行      tiến hành
④ 実現      hiện thực hoá (thường dùng với kế hoạch, ước mơ)

Đáp án số 3

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
素直      ngoan ngoãn, dễ bảo

① そなお
② すなお
③ そっちょく 率直 (bộc trực, thẳng thắn)
④ そじき    

Đáp án số 2

Câu hỏi : ( ) のある人

Người có giáo dục

① 教養   giáo dưỡng/giáo dục
② 教育  giáo dục
③ 協会  hiệp hội 
④ 強要  ép buộc, cưỡng chế 

教育 (教えること)có nghĩa là những điều giáo huấn, chỉ bảo/sự dạy dỗ

教養      (身に付いた知識)  có nghĩa là những điều mà được thấy, được chỉ giáo và trở thành ý thức, niềm tin của bản thân

Đáp án số 1

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
普及

① ふっきゅう
② ふきゅう
③ ふきょう
④ ふっきょう

Câu hỏi : 雇用主に賃金アップの話をしたら(   )顔をされてしまった。

① 悩ましい  u sầu
② 叶わない không được tại nguyện
③ 渋い    không vui, khó chịu
④ 清々しい khoẻ khoắn, sảng khoái

Đáp án số 3
Nghĩa: Khi nhắc với ông chủ về việc tăng lương, liền cảm thấy ông ấy khó chịu.

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
盛大

① さいだい
② せいだい
③ そうだい
④ せだい

Đáp án số 2

Câu hỏi : もっと都心への(   )がいい家に引っ越したいと思っています。

① ロード          con đường
② リード          sự dẫn dắt
③ アクセス      cách đi, di chuyển, vị trí 
④ サクセス      sự thành công

Đáp án số 3

Nghĩa: Tôi muốn chuyển đến một chỗ ở mà có thể dễ dàng di chuyển vào trung tâm thành phố hơn.

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
悲劇 bi kịch
① こうげき 攻撃 công kích
② しゅげき
③ ひげき 
④ きげき  喜劇   kịch vui 

Đáp án số 3

Câu hỏi : (    )会見にでる

① 貴社 công ty của đối phương (cách nói lịch sự)
② 記者
③ 汽車 tàu 
④ 帰社 trở về lại công ty (sau khi ra khỏi công ty) 

Đáp án số 2

記者会見:họp báo

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
処罰

① しょうばつ
② しょばち
③ しょうばち
④ しょばつ

Đáp án số 4

Câu hỏi : 新幹線や遊園地などの子供の(   )は大人の半額だ。

① 勘定 thanh toán
② 代金    giá, tiền hàng
③ 有料 có phí, mất phí
④ 料金    giá cước, tiền thu lao 

Đáp án số 4

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
催された

① もらされた
② もよおされた
③ もてなされた
④ もたらされ

Đáp án số 2

Tham khảo kỳ trước tại đây 

 

Chúc các bạn có một mùa ôn thi hiệu quả và đạt được kết quả mong muốn!

bình luận

ページトップに戻る