Cách phát âm bảng chữ cái Alphabet trong tiếng Nhật
Ngoài bảng chữ cái tiếng Nhật, trong đời sống người Nhật vẫn thường sử dụng các kí hiệu Alphabet trong bảng chữ cái tiếng Anh. Ví dụ như Aセット (set đồ ăn A, gặp ở thực đơn của quán ăn)… Những lúc thế này cần phát âm các chữ cái này như thế nào?
Dưới đây là câu trả lời dành cho bạn!
Thử sức với đề thi thử miễn phí và bộ 3 đề thi trình độ N5 – N1 tại NIPPON★GO
Một số chú ý vào ngày dự thi JLPT dành cho các bạn ở Nhật
Chữ cái tiếng Anh | Cách viết và đọc trong tiếng Nhật |
A a | エイ
ei |
B b | ビー
bi |
C c | シー
shi |
D d | ディー
di |
E e | イー
i |
F f | エフ
efu |
G g | ジー
ji |
H h | エッチ
etchi |
I i | アイ
ai |
J j | ジェイ
jei |
K k | ケイ
kei |
L l | エル
eru |
M m | エム
emu |
N n | エヌ
enu |
O o | オー
o |
P p | ピー
pi |
Q q | キュー
kyu |
R r | アール
aru |
S s | エス
esu |
T t | ティー
ti |
U u | ユー
yu |
V v | ブイ
bui |
W w | ダブリュー
daburyu |
X x | エックス
ekkusu |
Y y | ワイ
wai |
Z z | ゼット
zetto |
Học từng chút một để nhớ lâu hơn nhé! Chúc bạn học tiếng Nhật hiệu quả!
Tổng hợp (LOCOBEE)
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.
bình luận