[Học tiếng Nhật] Từ vựng chủ đề Mỹ phẩm

Một chùm chủ đề từ vựng mà rất nhiều bạn nữ yêu thích phải không nào? Nhanh tay bắt đầu bài học tiếng Nhật ngày hôm nay thôi!

Tiếng Nhật Đọc  Nghĩa
アイブロウペンシル aiburo penshiru chì kẻ mày
口紅 kuchibeni son
クリームアイシャドウ kurimuaishado phấn mắt dạng kem
クリームチーク kurimu chiku phấn má dạng kem
クリームファンデーション kurimu fandeshon kem nền
化粧下地 kesho shitaji kem lót
香水 kosui nước hoa
コンシーラー konshira kem che khuyết điểm
ジェルライナー jeruairaina gel lót
除光液 jokoeki nước rửa móng tay
つけまつげ tsukematuge mi giả
トップコート toppu koto sơn phủ móng
パウダーアイシャドウ pauda aishado phấn mắt dạng bột
パウダーチーク paudachiku phấn má dạng bột
パウダーファンデーション pauda fandeshon phấn nền
パウダーペンシル pauda penshiru kẻ chì dạng bột
プレストパウダー puresuto pauda phấn phủ dạng nén
ペンシルアイライナー penshiru raina chì kẻ mắt
マスカラ masukara mascara
マスカラ下地 masukarashitaji mascara nền
マニキュア manikyua sơn móng
眉マスカラ mayu masukara mascara cho mày
リキッドアイライナー rikiddo airaina bút kẻ mắt dạng lỏng
リキッドファンデーション rikiddo fandeshon kem nền dạng lỏng
リップグロス rippu gurosu son bóng
リップライナー rippu raina kẻ môi
ルースパウダー rusu pauda phấn phủ dạng bột

Có list này trong tay rồi thì khỏi phải bối rối khi đi mua hàng lúc hỏi nhân viên bán hàng rồi nhỉ. Các bạn phân ra và học thành nhiều lần nhé.

Bật mí thêm một chút, có khá nhiều dụng cụ trang điểm bạn có thể mua ở các cửa hàng đồng giá 100 yên. Đa dạng về chủng loại, chất lượng đảm bảo nên rất được yêu thích. Một trong số đó phải kể đến lông mi giả, bạn thử mua về dùng nhé. Nhật là quốc gia nổi tiếng trong việc phát triển các dòng lông mi giả, vì thế bạn có thể tha hồ mà lựa chọn nhé.

Bí quyết dưỡng da của người Nhật (Phần 1: Làm sạch – dưỡng ẩm)

[Học tiếng Nhật] Cách đếm 24 đồ vật thường gặp trong đời sống

 

shinonome kiri (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る