[Học tiếng Nhật] Cách đếm 24 đồ vật thường gặp trong đời sống
Tại 2 kì trước, LocoBee đã giới thiệu tới các bạn cách đếm của người Nhật ở 2 chủ đề. Các bạn đã học hết chưa? Nếu muốn ôn tập hãy xem lại dưới đây nhé.
Còn hôm nay trong mục Học tiếng Nhật, LocoBee lại sẽ tiếp tục giới thiệu tới các bạn cách đếm với chủ đề các vật thường gặp trong cuộc sống. Hãy bắt đầu bài học tiếng Nhật ngày hôm nay ngay thôi!
Số | Vật | Trợ từ đếm |
1 | アイロン
bàn là |
挺/台
(cho/dai) cái |
2 | 椅子 (isu)
ghế |
脚
(kyaku) cái |
3 | 家 (ie)
nhà |
戸/棟
(ko/mune) ngôi/căn |
4 | 遺骨 (ikotsu)
hài cốt |
体
(tai) phần |
5 | 映画 (eiga)
phim |
本/巻
(hon/kan) cuộn |
6 | 鏡 (kagami)
gương |
面
(men) tấm |
7 | 傘 (kasa)
ô |
本/張
(hon/hari) cái |
8 | カミソリ
dao cạo |
挺
(cho) cái |
9 | 議案 (gian)
đề án |
件
(ken) đề án |
10 | 機会 (kikai)
cơ hội |
基
(ki) dịp |
11 | Thuốc uống nói chung
粉薬 (konagusuri)/ thuốc dạng bột: 錠剤 (jozai)/viên nén: |
服 (fuku)
包 (ho) 錠(jo) |
12 | 靴 (kutsu)/giày
靴下 (kutsushita)/tất |
足
(soku) đôi |
13 | 神社 (jinja)
đền |
座/社
(za/sha) ngôi |
14 | 新聞 (shinbun)
báo |
部/面
(bu/men) tờ |
15 | 畳 (tatami)
chiếu |
枚/畳
(mai/jo) cái |
16 | 机 (tsukue)
bàn |
脚
(kyaku) cái |
17 | 手紙 (tegami)
thư |
通
(tsu) lá |
18 | 電車 (densha)
tàu điện |
両 (ryo)
chuyến/con |
19 | テント
lều trại |
張
(hari) cái |
20 | 墓 (haka)
mộ |
基
(ki) ngôi |
21 | 包丁 (hocho)
dao |
丁
(cho) con/cái |
22 | 洋服 (yofuku)
quần áo |
着
(chaku) bộ |
23 | 山 (yama)
núi |
座
(za) ngọn |
24 | 本 (hon)
sách |
冊/巻/部/遍
satsu/kan/bu/pen cuốn/cuốn |
Mỗi ngày học một chút hoặc thử cùng bạn bè chơi game xem ai nhớ được nhiều cách đếm hơn chẳng hạn… là cách mà bạn có thể học và nhớ một cách hiệu quả hơn đó.
Hẹn gặp các bạn tại các bài học tiếng Nhật tiếp theo của LocoBee!
Các bài học tiếng Nhật thú vị khác cùng LocoBee
shinonome kiri (LOCOBEE)
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.
bình luận