Học nhanh đồ dùng trong nhà thường gặp bằng tiếng Nhật (kì 1)

Nhật Bản là đất nước hiện đại. Để cuộc sống của người dân trở nên nhẹ nhàng hơn thì hàng loạt các vật dụng hay ho thú vị đã được phát minh ra.

Hãy tìm hiểu lần lượt xem chúng được nói thế nào trong tiếng Nhật nhé!

Tiếng Nhật Cách đọc Nghĩa
アイロン airon bàn là
イヤホン iyahon tai nghe
衣類スチーマー iruisuchi-ma- bàn là hơi nước
エアコン eakon điều hoà nhiệt độ
温水洗浄便座 onsuisenjyoubenza bồn cầu có vòi rửa ấm
加湿器 kashitsuki máy ẩm
空気清浄器 kuukiseijyouki máy làm sạch không khí
コーヒーメーカー ko-hi-me-ka- máy pha cà phê
ジューサー jyu-sa- máy ép trái cây
食器洗い乾燥機 syokkiaraikansouki máy rửa/làm khô bát đĩa
炊飯器 suihanki nồi cơm điện
スピーカー supi-ka- loa
洗濯機 sentakuki máy giặt
扇風機 senpuuki quạt máy
掃除機 soujiki máy hút bụi

Hẹn gặp lại các bạn tại kì tiếp theo để tìm hiểu thêm về các vật dụng thường gặp trong nhà khác nhé!

[Học tiếng Nhật] Từ vựng chủ đề Rau củ

Văn hoá Nhật Bản – Bồn cầu đa chức năng

 

shinonome kiri (LOCOBEE)

* Bài viết thuc bn quyn ca LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoc s dng khi chưa có s đng ý chính thc ca LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る