Tiếng Nhật dùng trong công việc: ご足労頂き

Có lẽ bạn đã biết dù khó nhưng tiếng Nhật công việc thường sử dụng nhiều câu quen thuộc. Vì thế nếu nắm được nghĩa và bối cảnh sử dụng của các câu này giúp chúng ta sẽ tự tin hơn khi giao tiếp trong công việc bằng tiếng Nhật.

Lần này LocoBee sẽ giới thiệu cách dùng ご足労頂き thường dùng trong công việc nhé.

 

Nghĩa củaご足労頂き

 

Cách dùng của ご足労頂き

Cùng xem cách dùng của ご足労頂き qua 3 ví dụ dưới đây nhé:

1, いつもお世話になっております。ご足労頂き、ありがとうございます。新プロジェクトについてのご意見をお聞かせいただけますか?

Itsumo osewa ni natte orimasu. Gosokurou itadaki, arigatōgozaimasu. Shin purojekuto ni tsuite no go iken o o kikase itadakemasu ka?

Cảm ơn anh chị đã luôn giúp đỡ công ty chúng tôi. Chúng tôi rất cảm kích khi anh chị đã cất công tới đây. Vui lòng cho tôi biết ý kiến của anh chị về dự án mới.

 

2, 先日の相談、ご足労頂きまして感謝しております。重要なポイントがあり、ご確認いただけますでしょうか?

Senjitsu no soudan, gosokurou itadakimashite kansha shite orimasu. Juuyouna pointo ga ari, go kakunin itadakemasudeshou ka?

Rất cảm ơn anh chị đã cất công tới (công ty chúng tôi) vào ngày buổi thảo luận hôm đó. Anh chị có thể xác nhận về những điểm quan trọng này được không ạ?

 

3, 会議へのご足労、ありがとうございます。今後のスケジュールについてお知らせがございます。ご都合を教えていただけますか?

Kaigi e no go sokurou, arigatougozaimasu. Kongo no sukejūru ni tsuite oshirase ga gozaimasu. Gotsugou wo oshiete itadakemasu ka?

Cảm ơn anh chị đã đến buổi họp (ngày hôm nay). Chúng ta có thông báo về kế hoạch sau đây. Anh chị có thể cho tôi biết thời gian phù hợp của anh chị được không ạ?

 

Hi vọng với mẫu câu trên đây bạn sẽ tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Nhật trong công việc.

Học tiếng Nhật miễn phí (thi thử JLPT, Minna no Nihongo…)

ĐỪNG BỎ QUA – HOÀN TOÀN FREE! NHANH TAY ĐĂNG KÝ THÔI NÀO!

(Sau khi đăng ký vào Sinh viên, chọn Tiếng Nhật thực hành để học qua các video, làm đề thi thử!)

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN LOCOBEE

Tiếng Nhật hữu ích trong công việc

 

Tổng hợp: LocooBee

Facebook