Cũng giống tiếng Việt, trong tiếng Nhật cũng có từ tượng thanh, từ tượng hình. Tiếng Nhật tương ứng là 擬音語・擬態語 (Gion-go/Gitaigo). Để giao tiếp tiếng Nhật tự nhiên và giàu hình ảnh hơn hãy sử dụng bộ phận này nhé.
Tại bài viết hôm nay, LocoBee sẽ giới thiệu tới bạn cách nói がやがや – gayagaya. Cùng xem cụm này có nghĩa là gì và được sử dụng như thế nào nhé!
可愛い và 可愛らしい khác nhau như thế nào?
Nghĩa của がやがや
- Đọc: gayagaya
- Nghĩa: ồn ào, náo nhiệt
Cách dùng của がやがや
Cùng xem cách dùng của cụm từ ngày hôm nay để hiểu hơn nhé!
1, がやがやした店は好きじゃない。
Gayagaya shita mise wa suki janai.
Tớ không thích những nhà hàng ồn ào.
2, パーティ会場はがやがやしていた。
Pati kaijou wa gayagaya shiteita.
Hội trường diễn ra bữa tiệc đã trở nên ồn ào, náo nhiệt.
10 ca khúc thường được mở tại lễ cưới ở Nhật (2021)
3, 若者たちが大勢でわいわいがやがや騒いですごく楽しそうだ!
Wakamonotachi ga taisei de waiwai gayagaya sawaide sugoku tanoshi souda!
Đông đảo các bạn trẻ làm ồn ào, náo nhiệt trông có vẻ vui quá!
Bạn đã nắm được cách dùng từ tượng thanh, tượng hình này chưa nào?
Thử thách cùng đề thi thử JLPT tại NIPPON★GO (có video chữa đề)
Đăng ký thành viên cao cấp chỉ với 50.000đ/tháng để học nhiều bài học thú vị tại NIPPON★GO👇
Tổng hợp LOCOBEE