概ね là một từ thường dùng trong công việc. Với việc sử dụng nó bạn có thể tạo ấn tượng tốt với đối phương bởi khả năng sử dụng từ vựng, khả năng giao tiếp.
Cùng xem nghĩa và cách dùng của nó ngay sau đây nhé!
Lưu ý khi trả lời câu hỏi phỏng vấn xin việc (phần mở đầu)
Lưu ý khi trả lời câu hỏi phỏng vấn chuyển việc (phần giữa)
Ý nghĩa của 概ね
- 概ね
- Đọc: おおむね (oomune)
- Nghĩa: Nói chung, đại khái
Cách dùng của 概ね
Cùng xem cách dùng của 概ね qua 3 ví dụ sau đây nhé!
1, この事件の概ねは把握している。
Kono jiken no oomune wa haaku shiteiru.
Nhìn chung tôi đã nắm được (nội dung) công việc này.
2, 概ね予定通りに会議は終了した。
Oomune yoteidoori ni kaigi wa shuuryou shita.
Cuộc họp nhìn chung là đã kết thúc đúng kế hoạch.
3, 新事業の進行状況は概ね良好です。
Shin jigyou no shinkou joukyou wa oomune ryoukou desu.
Tiến độ mô hình kinh doanh mới nhìn chung là tốt.
Hẹn gặp lại bạn ở kì tới với các thuật ngữ thường dùng nhiều trong công việc nhé!
Học tiếng Nhật trực tuyến cùng NIPPON★GO và cơ hội nhận quà may mắn
Tổng hợp LOCOBEE