Romaji (ローマ字) là hệ thống ký âm của tiếng Nhật, thường được người nước ngoài sử dụng khi mới bắt đầu học tiếng Nhật. Nó giúp người nước ngoài chưa biết Kanji hay Hiragana, Katakana có thể đọc được tên người, địa danh… trong tiếng Nhật.
Hôm nay, LocoBee sẽ gửi bạn quy tắc viết Romaji trong tiếng Nhật. Kì 1 này sẽ là chữ đơn.
Học tiếng Nhật – Phân biệt cặp từ có chung cách đọc “yasashii”: 易しい và 優しい
Cách phát âm bảng chữ cái Alphabet trong tiếng Nhật
Hiragana | Romaji |
あ | a |
い | i |
う | u |
え | e |
お | o |
か | ka |
き | ki |
く | ku |
け | ke |
こ | ko |
が | ga |
ぎ | gi |
ぐ | gu |
げ | ge |
ご | go |
さ | sa |
し | shi |
す | su |
せ | se |
そ | so |
ざ | za |
じ | ji |
ず | zu |
ぜ | ze |
ぞ | zo |
た | ta |
ち | chi |
つ | tsu |
て | te |
と | to |
だ | da |
ぢ | ji |
づ | zu |
で | de |
ど | do |
な | na |
に | ni |
ぬ | nu |
ね | ne |
の | no |
は | ha |
ひ | hi |
ふ | fu |
へ | he |
ほ | ho |
ば | ba |
び | bi |
ぶ | bu |
べ | be |
ぼ | bo |
ぱ | pa |
ぴ | pi |
ぷ | pu |
ぺ | pe |
ぽ | po |
ま | ma |
み | mi |
む | mu |
め | me |
も | mo |
や | ya |
ゆ | yu |
よ | yo |
ら | ra |
り | ri |
る | ru |
れ | re |
ろ | ro |
わ | wa |
を | o |
ん | n |
Chúc bạn học tiếng Nhật hiệu quả!
Học tiếng Nhật cùng LocoBee – tháng 10 năm 2020
Tổng hợp LOCOBEE