Từ vựng tiếng Nhật dùng nhiều trong công việc kèm ví dụ cụ thể (kì 5)

Tiếng Nhật phục vụ cho công việc là một trong những phần kiến thức không thể thiếu nếu như bạn chọn làm việc ở Nhật hoặc có liên quan đến tiếng Nhật. Do đó, hãy cùng LocoBee tích luỹ cho mình những thuật ngữ tiếng Nhật thường dùng trong công việc tại chuỗi bài viết này nhé!

Thử sức với đề thi thử miễn phí và bộ 3 đề thi trình độ N5 – N1 tại NIPPON★GO

 

#1. 一年の計は元旦にあり

Ví dụ:

「一年の計は元旦にあり」ということで、みんなの今年の年間目標を作ってもらうことにした。

“Ichinen no kei wa gantan ni ari” to iu koto de, minna no kotoshi no nenkan mokuhyo wo tsukutte morau koto ni shita.

Vì có câu “Kế hoạch của năm nên được lập vào ngày đầu năm mới” nên tôi quyết định yêu cầu mọi người đặt ra mục tiêu của cả năm nay.

 

#2. 各々

Ví dụ:

各々、資料の持参をよろしくお願いいたします。

Ono ono shiryo no jisan wo yoroshiku onegai itashimasu.

Từng người vui lòng mang theo tài liệu của mình.

 

#3. 折に触れて

Ví dụ:

昨年はお世話になりました。本年も折に触れてご連絡できればと存じます。

Sakunen wa osewa ni narimashita. Honnen mo orini furete gorenraku dekireba to zonjimasu.

Cảm ơn anh chị đã luôn giúp đỡ trong năm qua. Năm nay, khi có dịp tôi xin phép được liên lạc tới anh chị.

 

Hẹn gặp lại bạn ở kì tới với các thuật ngữ thường dùng nhiều trong công việc nhé!

30 bí quyết để làm việc hiệu quả theo quan điểm của chuyên gia người Nhật

Từ vựng tiếng Nhật dùng nhiều trong công việc kèm ví dụ cụ thể

 

Tổng hợp (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

Facebook