Tiếp tục các bài học tiếng Nhật theo từng chủ đề, ngày hôm nay hãy cùng học về các đồ thuộc phạm trù Nội thất nhé.
Tiếng Nhật |
Cách đọc |
Nghĩa |
オットマン |
ottoman |
ghế gác chân |
オフィスチェア |
ofisu chea |
ghế văn phòng |
オフィスデスク |
ofisu desuku |
bàn làm việc |
カーペット |
kapetto |
thảm |
カーテン |
katen |
rèm |
掛け時計 |
kakedokei |
đồng hồ treo tường |
傘立て |
kasatate |
giá bỏ ô |
神棚 |
kamidana |
bàn thờ gỗ kiểu Nhật |
キッチンマット |
kicchin matto |
thảm trải nhà bếp |
キャビネット |
kyabinetto |
tủ đụng tài liệu |
クッション |
kusshon |
miếng đệm |
玄関マット |
genkanmatto |
thảm chùi chân (đặt ở lối vào) |
コーヒーテーブル |
kohi teburu |
bàn uống nước |
こたつ |
kotatu |
bàn có lò sưởi |
座椅子 |
za isu |
ghế gấp không chân |
サイドテーブル |
saido teburu |
bàn di động |
座布団 |
zabuton |
đệm ngồi |
シーリングライト |
shiringu raito |
đèn trần |
シェードカーテン |
shedo katen |
rèm che |
シェルフ |
sherufu |
kệ |
シャンデリア |
shanderia |
đèn chùm |
シューズラック |
shuzu rakku |
giá để giày |
障子 |
shoji |
tấm ngăn |
食器棚 |
shokki dana |
giá để đồ ăn |
簾 |
sudare |
mành tre |
スタンドミラー |
sutandomira |
gương đứng |
スタンドライト |
sutandoraito |
đèn đứng |
Tiếp tục gặp lại các bạn ở các bài sau của chùm từ vựng chủ đề Nội thất này nhé!
Chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả!
[Học tiếng Nhật] Cách đếm 24 đồ vật thường gặp trong đời sống
Học từ vựng tiếng Nhật cùng LocoBee
shinonome kiri (LOCOBEE)
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.
bình luận