Các bạn đã học hết chùm chủ đề Thời trang tại kì 1 của LocoBee chưa? Tiếp tục bài viết đó, ngày hôm nay hãy cùng học thêm các sản phẩm khác mà chủ yếu dành cho các bạn nữ nhé!
Tiếng Nhật | Cách đọc | Nghĩa |
パンプス | panpusu | giày thấp gót |
ピアス | piasu | bông tai (loại xỏ khuyên) |
ブーツ | bu-tsu | bốt cao cổ |
ブーディー | bu-thi- | bốt cổ lông |
ブラウス | burausu | áo sơ mi tay bồng |
ブラジャー | burajya- | áo lót |
ブレスレット | buresuretto | vòng tay |
ベスト | besuto | áo 3 lỗ dạng vest |
ベルト | beruto | thắt lưng |
帽子 | boushi | mũ |
ボレロ | borero | áo khoác lửng |
ポロシャツ | porosyatu | áo sơ mi |
マフラー | mafura- | khăn quàng |
水着 | mizugi | áo tắm |
ミュール | myu-ru | giày mullet |
メガネ | megane | kính |
浴衣 | yukata | yukata |
ヨットパーカー | yottopa-ka- | áo khoác có mũ |
レギンス | reginnsu | quần legging |
ローファー | ro-fa- | giày Oxford |
ワイシャツ | waisyatsu | áo sơ mi trắng |
ワンピース | wannpi-su | váy liền thân |
shinonome kiri (LOCOBEE)
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.