[Học từ vựng] Chùm chủ đề Thời trang (kì 1)

Ngoài việc cho xem ảnh để nhờ nhân viên bán hàng tìm sản phẩm mà mình mong muốn bạn có một cách “ngầu” hơn đó chính là đọc tên của sản phẩm đó trong tiếng Nhật!

Vậy thì chần chừ gì nữa hãy nhanh bỏ túi những từ vựng chủ đề thời trang này để có thể áp dụng vào cuộc sống hội thoại hàng ngày nhất là khi đi mua sắm nhé!

 

Tiếng Nhật Cách đọc Nghĩa 
アンクレット ankuretto vòng chân
カットソー kattoso áo sợi móc
着物 kimono kimono (trang phục truyền thống của Nhật)
キャミソール kyamisoru áo 2 dây
キュロット kyurotto quần giả váy/quần ngắn
kutsu giày
靴下 kutsushita tất
コート koto áo khoác
コルセット korusetto áo bó eo (corset)
サスペンダー sasupenda dây đeo quần (suspenders)
サロペット saropetto áo yếm
サングラス sangurasu kính râm
サンダル sandaru dép quai hậu
ジーンズ jinzu quần jean
ジャケット jaketto áo khoác, áo vét tông
シャツ syatsu áo sơ mi
ショーツ shotsu quần soóc
ショートパンツ shotopantsu quần ngắn
スーツ sutsu vest
スカート sukato chân váy
ステテコ suteteko quần lửng quá đầu gối
ストール sutoru khăn quàng cổ
スニーカー sunika giày thể thao
セーター seta áo len
タンクトップ tankutoppu áo ba lỗ
チノパン chinopan quần kaki
チュニック chunikku áo sơ mi tunic
Tシャツ Tshatsu áo phông
トレーナー torena áo nỉ
ドレス doresu váy
ニット nitto áo vải dệt kim
ネグリジェ negurije váy ngủ
ネックレス nekkuresu vòng cổ
ハイヒール haihiru giày cao gót
バッグ baggu túi xách

Hẹn gặp lại các bạn tại kì tiếp theo để tìm hiểu thêm về các từ vựng thuộc chủ đề thời trang khác nhé!

Học tiếng Nhật cùng LocoBee 

 

shinonome kiri (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

Facebook