Ngoài việc cho xem ảnh để nhờ nhân viên bán hàng tìm sản phẩm mà mình mong muốn bạn có một cách “ngầu” hơn đó chính là đọc tên của sản phẩm đó trong tiếng Nhật!
Vậy thì chần chừ gì nữa hãy nhanh bỏ túi những từ vựng chủ đề thời trang này để có thể áp dụng vào cuộc sống hội thoại hàng ngày nhất là khi đi mua sắm nhé!
Tiếng Nhật | Cách đọc | Nghĩa |
アンクレット | ankuretto | vòng chân |
カットソー | kattoso | áo sợi móc |
着物 | kimono | kimono (trang phục truyền thống của Nhật) |
キャミソール | kyamisoru | áo 2 dây |
キュロット | kyurotto | quần giả váy/quần ngắn |
靴 | kutsu | giày |
靴下 | kutsushita | tất |
コート | koto | áo khoác |
コルセット | korusetto | áo bó eo (corset) |
サスペンダー | sasupenda | dây đeo quần (suspenders) |
サロペット | saropetto | áo yếm |
サングラス | sangurasu | kính râm |
サンダル | sandaru | dép quai hậu |
ジーンズ | jinzu | quần jean |
ジャケット | jaketto | áo khoác, áo vét tông |
シャツ | syatsu | áo sơ mi |
ショーツ | shotsu | quần soóc |
ショートパンツ | shotopantsu | quần ngắn |
スーツ | sutsu | vest |
スカート | sukato | chân váy |
ステテコ | suteteko | quần lửng quá đầu gối |
ストール | sutoru | khăn quàng cổ |
スニーカー | sunika | giày thể thao |
セーター | seta | áo len |
タンクトップ | tankutoppu | áo ba lỗ |
チノパン | chinopan | quần kaki |
チュニック | chunikku | áo sơ mi tunic |
Tシャツ | Tshatsu | áo phông |
トレーナー | torena | áo nỉ |
ドレス | doresu | váy |
ニット | nitto | áo vải dệt kim |
ネグリジェ | negurije | váy ngủ |
ネックレス | nekkuresu | vòng cổ |
ハイヒール | haihiru | giày cao gót |
バッグ | baggu | túi xách |
Hẹn gặp lại các bạn tại kì tiếp theo để tìm hiểu thêm về các từ vựng thuộc chủ đề thời trang khác nhé!
shinonome kiri (LOCOBEE)
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.
bình luận