Trong tiếng Nhật động từ tồn tại ở nhiều thể, trong đó có thể khả năng. Làm thế nào để chuyển động từ thường sang thể này, hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Thể khả năng với động từ nhóm 1
Nguyên tắc:
- Chuyển “u” thành “e” đối với cả động từ thể từ điển
- Bỏ “ru” của động từ đã đổi sau đó thêm “masu” sẽ thành thể khả năng ở dạng lịch sự
Thể từ điển | Thể khả năng thường | Thể lịch sự | Thể khả năng lịch sự |
-u | -eる | -iます | -eます |
言う | 言える | 言います | 言えます |
歩く | 歩ける | 歩きます | 歩けます |
およぐ | およげる | およぎます | およげます |
話す | 話せる | 話します | 話せます |
立つ | 立てる | 立ちます | 立てます |
死ぬ | 死ねる | 死にます | 死ねます |
とぶ | とべる | とびます | とべます |
読む | 読める | 読みます | 読めます |
とる | とれる | とります | とれます |
Thể khả năng với động từ nhóm 2
Nguyên tắc:
- Chuyển “ru” thành “rareru” đối với thể từ điển
- Bỏ “ru” của động từ đã đổi sau đó thêm “masu” sẽ thành thể khả năng ở dạng lịch sự
Thể từ điển | Thể khả năng | Thể lịch sự | Thể khả năng lịch sự |
る | るられる | ます | るられます |
見る | 見られる | 見ます | 見られます |
起きる | 起きられる | 起きます | 起きられます |
いる | およられる | います | いられます |
ねる | ねられる | ねます | ねられます |
食べる | 食べられる | 食べます | 食べられます |
Thể khả năng với động từ nhóm 3
Nguyên tắc:
- Bỏ “suru” thêm “dekiru”
- Bỏ “ru” của động từ đã đổi sau đó thêm “masu” sẽ thành thể khả năng ở dạng lịch sự
Thể từ điển | Thể khả năng | Thể lịch sự | Thể khả năng lịch sự |
する | できる | します | できます |
くる | こられる | きます | こられます |
KENT (LOCOBEE)
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.