* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.
Trong tiếng Nhật, động từ được chia thành 3 nhóm với quy tắc biến đổi của các động từ lại khác nhau. Hôm nay, hãy cùng tìm hiểu về 3 nhóm động từ này trong tiếng Nhật nhé.
Các động từ thể thường trong tiếng Nhật thường kết thúc bởi âm “u” như “kaku”- viết, “taberu”- ăn… Đây còn được gọi là thể từ điển của động từ (辞書形).
Đây là nhóm động từ mà ở dạng từ điển của nó không được kết thúc bởi “ru” (chuyển sang thể “nai” bằng cách chuyển “-u” thành “a” tương ứng trừ “u”- chuyển sang “wa”; chuyển sang thể “masu” bằng cách chuyển về hàng “i” tương ứng sau đó thêm đuôi “masu”).
Danh sách những động từ chủ yếu trong nhóm 1
Thể từ điển | Thể “nai” |
Thể “masu” |
買う- kau – mua | 買わない | 買います |
書く- kaku – viết | 書かない | 書きます |
泳ぐ – oyogu – bơi | 泳がない | 泳ぎます |
話す – hanasu – nói chuyện | 話さない | 話します |
待つ – matsu – đợi | 待たない | 待ちます |
死ぬ – shinu – chết | 死なない | 死にます |
遊ぶ – asobu – chơi | 遊ばない | 遊びます |
読む – yomu – đọc | 読まない | 読みます |
Tuy nhiên trong nhóm 1 có một số động từ đặc biệt vẫn được kết thúc bằng “ru”, khi chuyển sang dạng “nai” chuyển “ru” thành “ra” và thêm “nai” ; chuyển “ru” thành “ri” thêm “masu” để được thể “masu”.
Thể từ điển | Thể “nai” |
Thể “masu” |
切る – kiru – cắt | 切らない | 切ります |
走る- hashiru – chạy | 走らない | 走ります |
知る- shiru – biết | 知らない | 知ります |
帰る – kaeru – về | 帰らない | 帰ります |
入る – hairu – vào | 入らない | 入ります |
減る – heru – giảm | 減らない | 減ります |
Động từ nhóm 2
Động từ nhóm 2 được kết thúc bằng âm “ru”. Khi biến đổi dạng của động từ thì âm “ru” bị biến mất. Đây là điểm khác biệt của nó so với động từ nhóm 1.
Một số động từ nhóm 2 thường gặp:
Thể từ điển | Thể “nai” |
Thể “masu” |
寝る – neru – ngủ | 寝ない | 寝ます |
起きる – okiru – dậy | 起きない | 起きます |
食べる- taberu – ăn | 食べない | 食べます |
着る – kiru – mặc | 着ない | 来ます |
見る – miru – nhìn | 見ない | 見ます |
Động từ nhóm 3
Là động từ kết thúc bằng “suru” và 1 động từ đặc biệt là “kuru – 来る”.
Thể từ điển | Thể “nai” |
Thể “masu” |
来る- kiru – đến | 来ない | 来ます |
する – suru | しない | します |
KENT (LOCOBEE)
bình luận