Phương án bạn chọn có trùng với đáp án của LocoBee không? Chúc các bạn có một mùa thi thành công nhé!
Đáp án cho ngày (30/11): Lựa chọn số : ①
Câu hỏi số 29: (30/11) この漢字の読み方を選んで下さい。
測って
① はかって
② つくって 作って
③ そろって 揃ってる
Đáp án cho ngày (29/11): Lựa chọn số : ①
Câu hỏi số 28: (29/11) 田中さんは( )帰りましたよ。
① さっき khi nãy
② これから từ bây giờ
③ だいぶ đa số
④ もうすぐ sắp sửa
Anh Tanaka khi nãy đã trở về nhà rồi.
Đáp án cho ngày (28/11): Lựa chọn số : ③
Câu hỏi số 27: (28/11) この漢字の読み方を選んで下さい。
最終
① さいこう 最高
② さいご 最後
③ さいしゅう
④ さいだい 最大
Đáp án cho ngày (27/11): Lựa chọn số : ②
Đáp án cho ngày (26/11): Lựa chọn số : ①
Câu hỏi số 25: (26/11) この漢字の読み方を選んで下さい。
眺め回した
① ながめまわした
② あきれまわした
③ よごめまわした
④ のぞめまわした
Câu hỏi số 24: (25/11) この先、道が2つにわかれていますが、どっちの( )に行ければいいですか。
① 方向 hướng
② 地方 địa phương
③ 向き dành cho đối tượng nào/có xu hướng như thế nào/ đang quay đầu về hướng nào
④ 土地 đất đai
Đoạn đằng trước đường chia làm hai, tôi nên đi về hướng nào thì được?
Câu hỏi số 23: (24/11) この漢字の読み方を選んで下さい。
② たいだつ
③ たいくつ
④ たいけつ
Câu hỏi số 22: (23/11) 今の仕事は内容は気に入っているが、給料については ( )だ。
① 不満 bất mãn
② 不幸 bất hạnh
③ 不平 không công bằng
④ 不安 bất an
Tôi thích nội dung công việc hiện tại của tôi tuy nhiên về tiền lương thì có chút bất mãn.
Câu hỏi số 21: (22/11) この漢字の読み方を選んで下さい。
② くうな
③ こんなん
④ こなん
Câu hỏi số 20: (21/11) これはもう いらないから( )。
① すてます vứt
② ひろいます thu gom
③ しつれいしますxin phép
④ はらいます trả
Cái này không cần nữa tôi sẽ vứt đi.
Đáp án cho ngày (13/11): Lựa chọn số : ③
Đáp án cho ngày (12/11): Lựa chọn số : ①
Câu hỏi số 11: (12/11)駅 ( )デパートが建ち並んでる。
① を中心に lấy cái gì đó làm trung tâm
② にかんして liên quan đến cái gì đó (nói về một chủ đề nào đó)
③ にあたり vào thời điểm (cuộc họp, cuộc bầu cử…)
④ をめぐって xoay quanh một cái gì đó (câu chuyện, ngôi nhà…)
Các khu mua sắm được xây dựng quanh khu vực ga.
Đáp án cho ngày (11/11): Lựa chọn số : ④
Câu hỏi số 10: (11/11)料理の仕方を ( )、低カロリーの食事を作ろう。
① 使用して (sử dụng, thường đi với một công cụ nào đó)
② 解決して (giải quyết, thường đi trước nó là một vấn đề)
③ 修理して (sửa chữa không sử dụng với cách thức)
④ 工夫して (công phu,dành tâm sức)
Hãy cùng nhau nghĩ ra phương thức nấu ăn để có một bữa ăn ít calo.
Đáp án cho ngày (9/11): Lựa chọn số : ②
Câu hỏi số 9: (9/11)この漢字の読み方を選んで下さい。
唯一
① よいいつ
② ゆいいつ
③ よういつ
④ ゆういつ
Đáp án cho ngày (8/11): Lựa chọn số : ④
両親は、息子の書いた絵を毎日飽きる( )眺めた。
① ように
肌を綺麗に保つように、多めに水を飲んでいる。Để giữ một làn da đẹp, hàng ngày tôi uống khá nhiều nước.
② によって
*chủ thể hành động trong câu thụ động, thường đi với các động từ 設計・書く・作 (tạo ra một cái gì đó)
この家は父によって作られた。Cha tôi là người đã xây nên ngôi nhà này.
③ ものだ
*thường dùng trong câu cảm thán, đặt ở cuối câu.
人間はなかなか分からないものだ。Con người thật là thứ thật khó hiểu.
④ ことなく
* mà không ….. (làm gì)/ đứng đằng trước nó là động từ nguyên thể
Diễn tả ý nghĩa: “mà không làm gì đó”
Bố mẹ cậu bé hàng ngày đã ngắm bức tranh mà cậu vẽ mà không hề thấy chán.
飽きる: あきる Chán
Đáp án cho ngày (7/11): Lựa chọn số : ③
Câu hỏi số 7: (7/11)あの人は同じクラスなんですが、口を( )ことがありません。
① さげた (あたまをさげた cúi đầu)
② だした (声を出した nói thành tiếng)
③ きいた (口をきく nói chuyện)
④ かけた (はなしかける bắt chuyện)
Đáp án cho ngày (6/11): Lựa chọn số : ②
Câu hỏi số 6: (6/11)この漢字の読み方を教えてください。
”諦めた”
① いじめた
② あきらめた
③ しめけた
④ やめた
Đáp án cho ngày (5/11): Lựa chọn số : ②
Câu hỏi số 5: (5/11)
このサプリメントは( )からでないと、飲んでは行けない。
① 食事をしない
② 食事をして
③ 食事をする
④ 食事をした
Nếu như bạn chưa ăn thì không được uống loại thực phẩm chức năng này.
(…からでないと、…ない) có nghĩa là Nếu không …. thì cũng không…
Nếu không thực hiện cái được nhắc đến đằng trước thì cái nhắc đến đằng sau cũng không thực hiện được.
Đáp án cho ngày (4/11): Lựa chọn số : ②
Câu hỏi số 4: (4/11)
音をたててスープを飲んだら、娘に( )だと言われた。
① いじわる Bắt nạt
② げひん Khiếm nhã
③ わがまま Ích kỷ
④ いたずら Đùa cợt
Đáp án cho ngày (3/11): Lựa chọn số : ①
Câu hỏi số 3: (3/11)この漢字の読み方を選んで下さい。
奇妙
① きみょう
② きびょ
③ きみょ
④ きびょう
Đáp án cho ngày (2/11): Lựa chọn số : ③
私は留学生( )日本に来ましたが、日本で就職をして出産しました。
Tôi đã đến Nhật với tư cách là một du học sinh tuy nhiên tôi cũng đã xin việc và sau đó là sinh con tại Nhật.
① としては Trong trường hợp
② としても Cho dù là
③ として Với tư cách
④ としたら Giả sử
Đáp án cho ngày (1/11): Lựa chọn số 3: 色々
もろもろありがとうございました。
“もろもろ”に意味が最も近い単語は何ですか?
① 誠に Vô cùng
② いつも Lúc nào cũng
③ 色々 Nhiều
④ ぼちぼち Tàm tạm
bình luận