Trong tiếng Nhật có một bộ phận từ vô cùng quan trọng chiếm phần không hề nhỏ đó chính là từ mượn. Các từ mượn thường sẽ được viết dưới dạng chữ cứng Katakana. Từ vựng Katakana được người Nhật sử dụng khá nhiều trong cuộc sống hàng ngày và cả trong công việc.
Hãy cùng LocoBee làm chủ bộ phận từ vựng khó nhằn này qua các ví dụ cụ thể nhé! Từ vựng của ngày hôm nay là リテラシー.
Nội dung bài viết
Thử sức với đề thi thử miễn phí và bộ 3 đề thi trình độ N5 – N1 tại NIPPON★GO
Một số chú ý vào ngày dự thi JLPT dành cho các bạn ở Nhật
Ý nghĩa của リテラシー
- Đọc: riterashi
- Nghĩa: kiến thức thuộc mảng nào đó
Cách dùng của リテラシー
Trong tiếng Nhật, リテラシー thường được đặt cạnh 1 danh từ thuộc một phạm trù nào đó để chỉ kiến thức thuộc về mảng đó.
Một số từ thường gặp như sau:
- メディアリテラシー (media riterashi): kiến thức về truyền thông
- コンピュータリテラシー (konputa riterashi): kiến thức về máy tính
- 情報リテラシー (joho): kiến thức về thông tin
- ヘルスリテラシー (herusu riterashi): kiến thức về sức khoẻ
- 文化リテラシー (bunka riterashi): kiến thức về văn hoá
- 環境リテラシー (kankyo riterashi): kiến thức về môi trường
- 金融リテラシー (kinyu riterashi): kiến thức về tài chính
- データリテラシー (deta riterashi): kiến thức về dữ liệu
- 精神リテラシー (seishin riterashi) kiến thức về tâm thần
- 法律リテラシー (horitsu riterashi): kiến thức về luật pháp
- 統計リテラシー (tokei riterashi): kiến thức về thống kê
- ビジネスリテラシー (bijinesu riterashi): kiến thức về kinh doanh
Ví dụ:
金融リテラシーを身につけた方がいいよ。
Kinyu riterashi wo mi ni tsuketa ho ga ii yo.
Nên có kiến thức về tài chính.
* Lưu ý: khi dịch không có từ “về” cũng không sao.
Nguồn gốc
リテラシー có bắt nguồn bằng chữ La tinh “literatus” – chỉ người được tiếp nhận giáo dục, biết chữ. Đây cũng là từ sinh ra từ tiếng Anh là “literate” – chỉ người biết đọc, biết viết.
Hẹn gặp bạn ở các kì tiếp theo giới thiệu về các từ vựng Katakana trong tiếng Nhật. Chúc bạn học tiếng Nhật thật hiệu quả.
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.
bình luận