- ~かいあって/かいがあった
- ~かいもなく/かいがなかった
Ôn tập bài học lần trước:
Học ngữ pháp tiếng Nhật N2 ~ずにはいられない
Nghĩa và cấu trúc của ~かいあって/かいがあった
Nghĩa:
- Nhờ có nỗ lực, cố gắng mà đạt được thành quả tốt đẹp
Cấu trúc:
- [Động từ thể quá khứ (Vた)]+かいあって/かいがあった
- [Danh từ]のかいあって/のかいがあった
- Thường sử dụng cùng với các động từ thể hiện sự nỗ lực như 努力する, 練習する, がんばる, 一生懸命やる
Ví dụ:
① 毎日8時間勉強したかいあって、N1に合格できた。
(Mainichi hachi jikan benkyo shita kai atte, en ichi ni gokaku dekita)
Nghĩa: Hàng ngày tôi đã học 8 tiếng đồng hồ, nhờ đó mà đỗ N1 rồi.
② 努力のかいあって、大学に合格できた。
(Doryoku no kai atte, daigaku ni gokaku dekita)
Nghĩa: Nhờ sự nỗ lực mà đã đỗ vào trường đại học.
③ A:先生、行きたい大学に合格できました。(Sensei, yukitai daigaku ni gokaku dekimashita)
B:おめでとう。勉強をがんばったかいがあったね。(Omedeto. Benkyo wo ganbatta kai ga atta ne)
Nghĩa:
A: Cô/thầy ơi, em đã đỗ vào trường đại học mà em mong muốn rồi.
B: Chúc mừng em, đúng là tất cả đều nhờ vào sự cố gắng học tập mà có!
Nghĩa và cấu trúc của ~かいもなく/かいがなかった
Nghĩa:
- Thể hiện sự tiếc nuối vì dù đã nỗ lực nhưng cũng không đạt được kết quả như mong đợi
- Nhấn mạnh vào sự tiếc nuối
Cấu trúc:
- [Động từ thể quá khứ (Vた)]+かいもなく/かいがなかった
- [Danh từ]のかいもなく/のかいがなかった
Ví dụ:
① 毎日8時間勉強したかいもなく、テストに落ちてしまった。
(Mainichi hachi jikan benkyo shita kai mo naku, tesuto ni ochite shimatta)
Nghĩa: Hàng ngày tôi đã học tới 8 tiếng đồng hồ thế nhưng vẫn trượt bài kiểm tra.
② 努力のかいもなく、大学に合格できなかった。
(Doryoku no kai mo naku, daigaku ni gokaku dekinakatta)
Nghĩa: Mặc dù đã nỗ lực nhưng không đỗ vào trường đại học.
③
A:先週北海道にあるラーメンがおいしいお店に行ったんだけど、休みだったんだよ。
(Senshu Hokkaido ni aru ramen ga oishii omise ni ittan dakedo, yasumidatta nda yo)
B:えーっ、それは残念だったね。(E ~tsu, sore wa zan nendatta ne)
A:本当だよ。遠いところまで行ったかいがなかったよ。(Hontoda yo. Tooi tokoro made itta kai ga nakatta yo)
Nghĩa:
A: Tuần trước tôi đã đến quán ramen rất ngon ở Hokkaido thế nhưng cửa hàng lại nghỉ.
B: Thật là tiếc quá nhỉ!
A: Ừm, tôi đã phải cất công đi đến một nơi xa vậy, thế mà…
Học tiếng Nhật miễn phí:
NIPPON★GO với 3 cấp độ sơ – trung cấp dành cho ôn luyện JLPT
MOTOHASHI (LOCOBEE)
bình luận