Luyện JLPT kỳ tháng 7 năm 2019 (số tháng 2)

Chào các bạn, vậy là tháng 1 đã kết thúc và chuyên mục “Luyện JLPT kỳ tháng 7 năm 2019 (số tháng 2)” lại bắt đầu. Chúc các bạn học thật tốt. Và nếu có câu hỏi chưa giải đáp được trong quá trình ôn luyện hãy gửi về cho LocoBee để được giải đáp nhé.

 

Câu hỏi : 新鮮な様子

① ピカピカ (mới, bóng loáng như có thể soi gương)
② イキイキ (sống động, tràn đầy sức sống, tươi rói như hải sản, thịt…)
③ ハキハキ (cách nói rõ ràng, mạch lạc)
④ ノロノロ (cách làm việc lờ đờ, chậm)

Đáp án số 2

 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
典型的 điển hình gương mẫu

① てんけいてき
② もはんてき 模範的 có tính mô phạm
③ でんとうてき 伝統的 có tính truyền thống
④ りそうてき 理想的 mang tính lý tưởng

Đáp án số 1

Câu hỏi : 今年は少し長い(  )をとって、海外旅行をするつもりです。

① 休憩 giải lao
② 休息 việc nghỉ ngơi giải lao nói chung
③ 休暇 1 kỳ nghỉ
④ 休業 nghỉ sản xuất 

Năm nay tôi sẽ xin một kỳ nghỉ để đi du lịch nước ngoài.

Đáp án số 3

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
臓器 nội tạng

① ぞうき
② そき
③ ぞき
④ そうき

Đáp án số 1

Câu hỏi : する事が複雑でよく分からない感じ

① 迷惑 làm phiền
② 面倒 phức tạp, rắc rối
③ でたらめ linh tinh, tạp nham 
④ ムダ         phí công 

Đáp án số 2

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
試みた (試 từ này có 2 cách đọc là こころ.みる    ため.す)

① こころみた
② しみた
③ かえりみた
④ ためしみた

Đáp án số 1

Câu hỏi : 勢いよく進む様子

① どんどん   đầy khí thế
② まあまあ   tàm tạm
③ たびたび   nhiều lần
④ しばしば   thường xuyên

Đáp án số 1

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
模索   tìm kiếm thăm dò

① もうさく
② ぼさく
③ もさく
④ ぽさく

Đáp án số 1

Câu hỏi : トランプなどで将来の事をみる

Việc xem những sự việc trong tương lai (ví dụ xem bằng bài)

① 補う   đền bù, bổ sung
② 占う    bói
③ こころえる   tinh tường, am hiểu 
④ 抱く       ôm ấp, bao trùm, chứa đựng

Đáp án số 2

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
草花  hoa dại, hoa đồng nội, hoa cỏ

① くさはな
② くさばな
③ そうはな
④ そか

Đáp án số 2

Câu hỏi : 薬などのはたらきがとてもよくあらわれる

Động từ thể hiện việc có tác dụng hiệu quả ví dụ như dùng với thuốc

① うけとる  lý giải

② える  nhận, đạt được gì đó
③ きく        có hiệu nghiệm
④ あてはまる  nghiện, chú tâm 

Đáp án số 3

 

Câu hỏi :発表会の会場があちこちに(   )していて、迷ってしまった。

Hội trường của cuộc họp rải rác ở chỗ này chỗ kia làm tôi lạc mất rồi.

① 分離  phân li (nước, điện tích…)
② 分担  phân chia (công việc)
③ 分裂  phân tách, rạn nứt 
④ 分散  rải rác

Đáp án số 4

Câu hỏi : 下記の漢字を選んで下さい。
しめして

① 示して
② 差して
③ 占して
④ 途して

Đáp án số 1

Câu hỏi :空気が(  )している

Không khí hanh khô

① 観想 trầm tư
② 乾燥 hanh
③ 歓送 buổi đưa tiễn thân mật 
④ 感想 cảm nhận

Đáp án số 2

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
模様

① もよう
② もうよう
③ ぼうよう
④ ぼよう

Đáp án số 1

Câu hỏi :(   )を述べる

① 間奏  khúc nhạc giữa các phần thuộc một màn kịch
② 歓送  tiễn đưa
③ 感想 cảm nhận 
④ 観想 trầm tư

Đáp án số 3

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
採択   chọn ra nhiều cái dựa trên sự một tiêu chuẩn

① さいたく 採択
② せんけつ 
③ せんたく  選択 chọn ra cái tốt
④ さいけつ 採決     sự bỏ phiếu 

Đáp án số 1

Câu hỏi : 病気で調子が悪くて、試験では(  )を出せなかった。

Vì bị bệnh nên không được khoẻ, vì thế tại kì thi đã không thể thể hiện thực lực của mình.

① 知識  kiến thức
② 実力 thực lực
③ 能力 năng lực 
④ 学力 học lực

Đáp án số 2

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
大家 おおや chủ nhà たいか đại gia/chuyên gia/ ngôi nhà lớn

① たいか
② おや
③ だいか
④ おいえ

Câu hỏi : 加藤さんに(  )この書類を届けてください。

Hãy chuyển gấp cho anh Kato tài liệu này

① 至急 gấp
② 急速 tốc độ cao
③ 特急 tên gọi tắt của 特別急行
④ 急激 sự thay đổi nhanh đến chóng mặt 

Đáp án số 1

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
そくざに ngay lập tức

① 速座に
② 即座に
③ 即差に
④ 速差に

Đáp án số 2

Câu hỏi : 有効(  )

Thời hạn có hiệu lực

① 期限 thời hạn, kỳ hợn
② 紀元 kỷ nguyên
③ 機嫌 sắc mặt, tính khí 
④ 起源 nguồn gốc / khởi nguyên 

Đáp án số 1

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
蒸発 bốc hơi (dùng được cả với nghĩa đen và nghĩa bóng)

① しょうはつ
② じょうはつ 
③ むはつ
④ むたつ

Đáp án số 2

Câu hỏi : うちの母は(   )感覚がまるでない。

Mẹ tôi gần như không có chút nhạy bén gì về chuyện tiền nong.

① 金融 tài chính (thuộc về tài chính tầm vĩ mô)
② 金銭 tiền bạc (chỉ những vấn đề liên quan đến tiền nong)
③ 現金 tiền mặt 
④ 通過 thông qua 

Đáp án số 2

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
商品

① せいひん
② しょうひん
③ やくひん
④  しょくひん

Đáp án số 2

Câu hỏi : 米でアイスを作るなんて面白い(  )だ。

Làm kèm từ gạo thật là một sáng tạo thú vị.

① 空想 phi thực tế
② 発想 ý kiến, cách suy nghĩ, sự sáng tạo
③ 思想  tư tưởng 
④ 想像 sự tưởng tượng 

Đáp án số 2

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
物置 phòng chứa đồ

① ものおき
② ぶっち
③ そうこ
④ もつおき

Đáp án số 1

Câu hỏi : 家屋の (   )がしっかりしている。

Móng của ngôi nhà khá chắc chắn

① 基礎        kiso (móng, cơ sở)
② 帰巣        kiso (dùng cho động vật, về tổ)
③ 起床  kishou ngủ dậy 
④ 基僧

Đáp án số 1

Dưới đây là hai số tháng 12 năm 2018 và tháng 1 năm 2019. Mời các bạn tham khảo!

Kỳ tháng 12/2018: tại đây 

Kỳ tháng 1/2019: tại đây

Sưu tầm và biên soạn: Zen (LOCOBEE)

bình luận

ページトップに戻る