từ gần nghĩa

Học tiếng Nhật: Phân biệt 5 từ gần nghĩa 除菌 – 殺菌 – 滅菌 – 抗菌 – 消毒

Khi đại dịch COVID-19 xảy ra, nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm khử trùng, sát khuẩn... trở nên tăng cao đột biến. Đó cũng là lý do vì sao các thuật ngữ như 除菌, 殺菌, 滅菌... bắt gặp nhiều hơn ở các thông báo, tin tức... Cùng là các từ vựng liên quan đến khử trùng sát khuẩn... nhưng chúng có sự khác nha

Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ gần nghĩa 復帰 – 復活 – 復興

Khi học tiếng Nhật, chắc hẳn các bạn đã gặp bộ 3 từ đó là 復帰 - 復活 - 復興. Chúng khác nhau như thế nào về nghĩa, hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé! Bài viết cùng chuyên mục: Học tiếng Nhật: Phân biệt 3 từ gần nghĩa 浸す- 濡らす – 湿る Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ chỉ ngày tháng 日付 – 日にち – 日

Học tiếng Nhật: Phân biệt cặp từ gần nghĩa 慣れる và 適応する

慣れる và 適応する có cách đọc lần lượt là なれる và てきおうする. Đây là 2 động từ thường sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Hôm nay hãy cùng cô Motohashi phân biệt cách dùng của cặp động từ gần nghĩa này nhé! Ôn bài học kì trước: Học tiếng Nhật: Phân biệt cặp từ đồng âm khác nghĩa 探す và 捜す Nghĩa và

Học tiếng Nhật: Phân biệt cặp từ gần nghĩa 冷える và 冷める

Trong bài học tiếng Nhật lần này hãy cùng LocoBee tìm hiểu về ý nghĩa và sự khác biệt giữa 2 từ 冷える (hieru) và 冷める (sameru) nhé. Học tiếng Nhật: Katakana người Nhật thường sử dụng マナーモード Nghĩa và cách dùng của 冷える → 冷える chỉ việc nhiệt độ giảm xuống trở nên lạnh đi  Hãy cùng phân tích thông q

ページトップに戻る