động từ tiếng Nhật

Học tiếng Nhật: Phân biệt cặp từ gần nghĩa 煮る và 茹でる

Với các bạn học tiếng Nhật có lẽ cặp từ 煮る và 茹でる khá là thân thuộc. Đây là cặp động từ chỉ việc nấu nướng có nghĩa gần giống nhau. Hãy cùng tìm hiểu xem 煮る và 茹でる được người Nhật hiểu và dùng như thế nào nhé! Bài học kì trước: Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ gần nghĩa 返済 – 返却 – 返品

Học tiếng Nhật: Phân biệt cặp động từ gần nghĩa 介抱 và 介護

Tiếp tục với chuỗi bài học phân biệt từ gần nghĩa hôm nay hãy cùng tìm hiểu về 介抱 (bộ: GIỚI - BÃO) với cách đọc là かいほう và 介護 ( bộ: GIỚI - HỘ) với cách đọc là かいご. Điểm chung của cặp từ này đều có nghĩa là "chăm sóc", "trông coi" ai đó. Vậy chúng khác nhau như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu nghĩa và

ページトップに戻る