Mẫu câu tiếng Nhật thương mại thường dùng khi nghe điện thoại

Khi một người nước ngoài làm việc trong một công ty Nhật Bản, việc trả lời các cuộc điện thoại gọi đến là một công việc văn phòng cơ bản. Liên lạc qua điện thoại được thực hiện bằng cách trao đổi giọng nói, do đó điều quan trọng là bạn phải học “các cách diễn đạt thông dụng của tiếng Nhật” để tránh sự khó chịu hoặc hiểu lầm của bên kia.

khám phá Nhật Bản

Trong các cách diễn đạt của Tiếng Nhật, có rất nhiều từ kính ngữ hoặc cách diễn đạt lịch sự khi giao tiếp với đối tác, nhưng ngược lại, bạn không cần dùng kính ngữ đối với người trong công ty của bạn, ngay cả đó là cấp trên, giám đốc. Hãy lưu ý những điều này.

Dưới đây là một số cụm từ kinh doanh tiếng Nhật thông dụng nhất qua điện thoại mà bạn sẽ gặp khi làm việc tại Nhật Bản.

Giới thiệu về Kì thi năng lực tiếng Nhật thương mại

Khi bạn trả lời điện thoại

Hai, ◯◯ de gozaimasu

はい、◯◯株式会社でございます。

Nghĩa là: Cảm ơn quý khách đã gọi điện đến công ty…chúng tôi.

 

Osewa ni natte orimasu

お世話になっております。

Nghĩa là: Chúng tôi rất cảm kích sự giúp đỡ, hỗ trợ của quý công ty trong thời gian vừa qua.

 

Khi bạn không nghe rõ và muốn nhờ đối phương nhắc lại

Osoreirimasu, mou ichido onegai itashimasu

おそれいります。もう一度お願いいたします。

Nghĩa là: Thật lòng xin lỗi, nhưng quý khách có thể lặp lại 1 lần nữa được không ạ?

 

Onamae wo mouichido oukagai shitemo yoroshii deshouka?

お名前をもう一度お伺いしてもよろしいでしょうか?

Nghĩa là: Xin quý khách vui lòng lặp lại tên của mình 1 lần nữa được không ạ?

trả lời điện thoại

Các công ty Nhật quan tâm đến điều gì khi tuyển dụng người nước ngoài?

 

Khi bạn chuyển máy

○○de gozaimasune? Sho-sho omachi kudasaimase

○○でございますね、少々お待ちくださいませ。

Nghĩa là: Quý khách muốn nói chuyện với ….đúng không ạ? Vui lòng giữ máy 1 chút.

Chú ý: Bạn không cần phải dùng kính ngữ với người thuộc công ty bạn, kể cả đó là cấp trên hay giám đốc.

 

Tadaima otsunagi itashimasu. Sho-sho omachi kudasaimase

ただいまおつなぎ致します。少々お待ちくださいませ。

Nghĩa là: Tôi xin phép được chuyển máy, quý khách có thể giữ máy 1 chút được không ạ?

 

Moushiwake gozaimasen. Tadaima ○○wa hokano denwani deteorimasu

申し訳ございません。ただいま◯◯は他の電話に出ております。

Nghĩa là: Thật lòng xin lỗi quý khách, … đang có điện thoại 1 chút.

 

Owarishidai kochirakara orikaeshi odenwa sashiagete yoroshii deshouka?

終わり次第、こちらから折り返しお電話差し上げてもよろしいでしょうか?

Nghĩa là: Mong quý khách thông cảm, khi…gọi xong điện thoại, tôi sẽ chuyển lời để anh ấy/cô ấy gọi điện lại cho quý khách có được không ạ?

 

Moushiwake gozaimasen. Tadaima ○○wa sekio hazushite orimasu

申し訳ございません。ただいま◯◯は席を外しております

Nghĩa là: Xin lỗi quý khách, ….vừa ra ngoài 1 chút.

 

Modorishidai kochirakara orikaeshi odenwa sashiagete yoroshii deshouka?

戻り次第、こちらから折り返しお電話差し上げてもよろしいでしょうか?

Nghĩa là: Anh ấy/cô ấy có thể gọi lại sau cho quý khách, sau khi quay lại được không ạ?

 

Moushiwake gozaimasen. Honjitsu ○○ wa shujitsu fuzaide gozaimasu

申し訳ございません。本日◯◯は終日不在でございます。

Nghĩa là: Tôi rất tiếc là hôm nay….xin nghỉ phép.

 

Kochirakara ○○ ni renrakuwo tori, suguni odenwa sashiageru youni itashimasu

こちらから◯◯に連絡を取り、すぐにお電話差し上げるようにいたします。

Nghĩa là: Xin quý khách cho phép chúng tôi kiểm tra lại với…, sau đó gọi điện lại cho quý khách sau được không ạ?

 

Khi bạn muốn để lại lời nhắn

trả lời điện thoại

Điều cần biết khi trao đổi với nhân viên hỗ trợ chuyển việc ở Nhật

Yoroshikereba goyoukenwo ukagatte, ○○ni otsutae itashimasu

よろしければご用件をうかがって、◯◯にお伝え致します。

Nghĩa là: Liệu tôi có thể để lại lời nhắn cho… được không?

 

Osoreirimasuga kaishamei, onamae, odenwabangou wo ukagatte yoroshii deshouka?

恐れ入りますが、会社名、お名前とお電話番号を伺ってよろしいでしょうか。

Nghĩa là: Xin quý khách vui lòng cho tôi biết tên công ty, tên quý khách và số điện thoại được không ạ?

 

Khi bạn kết thúc cuộc gọi

Soredewa shitsurei itashimasu

それでは、失礼いたします。

Nghĩa là: Cảm ơn quý khách. Tôi xin phép cúp máy.

 

Khi bạn nhận được 1 cuộc gọi nhầm từ ai đó

Kochirawa ○○ desu. Osoreirimasuga dochira-ni okake deshouka?

こちらは◯◯株式会社です。恐れ入りますが、どちらにおかけでしょうか?

Nghĩa là: Đây là Công ty….Xin thất lễ, tôi có thể biết quý khách muốn gọi điện đến công ty nào không ạ?

 

Osoreirimasuga nanban-ni okake deshouka?

恐れ入りますが、何番におかけでしょうか?

Nghĩa là: Xin lỗi quý khách, quý khách đang muốn gọi điện đến số nào vậy ạ?

Bạn thấy bài viết này của LocoBee thế nào? Hi vọng bài viết sẽ hữu ích trong công việc của bạn.

thành viên LocoBee

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN LOCOBEE

 

Tổng hợp LocoBee

bình luận

ページトップに戻る