Giao tiếp tiếng Nhật: 目が覚める

Quán dụng ngữ (慣用句 – Kanyoku) là một bộ phận không thể không nhắc đến trong tiếng Nhật. Nhờ việc sử dụng nó mà câu văn, câu nói trở nên ngắn gọn, súc tích và rõ nghĩa hơn. Khi làm chủ được các quán dụng ngữ và vận dụng vào quá trình sử dụng tiếng Nhật của mình, bạn sẽ ít gặp khó khăn khi diễn đạt!

Trong tiếng Nhật có rất nhiều từ vựng sử dụng chữ kanji “目”. Hãy cùng LocoBee học và ghi nhớ 目が覚める cùng nghĩa và cách dùng của nó nhé!

目が回る – Quán dụng ngữ tiếng Nhật

 

Cách đọc và ý nghĩa của 目が覚める

Đọc: me ga sameru

Nghĩa:

  • Định nghĩa 1: 眠りから覚める/Tỉnh giấc
  • Định nghĩa 2: 迷いが去り、正しい姿に立ち返る。/Kết thúc thời gian lạc lối, trở về tư thế đúng đắn, tỉnh ngộ

học tiếng Nhật giao tiếp

 

Cách dùng 目が覚める trong giao tiếp

Cùng xem cách dùng của quán dụng ngữ hôm nay qua 3 ví dụ bên dưới nhé!

Ví dụ 1: 鳥の声で目が覚める

Tori no koe de megasameru.

Tỉnh giấc bởi tiếng chim hót.

giấc ngủ ngon

 

Ví dụ 2: 遊び呆けたあげくやっと目が覚めた

Asobihouketa ageku yatto megasameta.

Cuối cùng sau ngày tháng rong chơi, tôi đã tỉnh ngộ.

xã hội nhật bản

 

Ví dụ 3: いい加減に目を覚ませ

Iikagen ni me wo samase.

Làm ơn tỉnh ngộ ra đi.

Bạn đã biết nghĩa và cách dùng của quán dụng ngữ 目が覚める này rồi đúng không nào? Nhớ dùng khi có dịp nhé, bạn sẽ ghi điểm trong mắt đối phương đấy!

Có thể bạn quan tâm:

Một số chú ý vào ngày dự thi JLPT dành cho các bạn ở Nhật

Bí quyết chiến đấu với phần thi đọc hiểu của bài JLPT

 

Tổng hợp LOCOBEE

bình luận

ページトップに戻る