Phó từ thường dùng trong tiếng Nhật: はっと

Bằng việc sử dụng phó từ trong câu nói tiếng Nhật bạn có thể làm cho ý tứ muốn diễn tả trở nên giàu hình ảnh và sinh động hơn. Cùng LocoBee học phó từ của ngày hôm nay nhé. Đó chính là từ はっと, một từ rất thường được sử dụng trong giao tiếp tiếng Nhật.

Học tiếng Nhật giao tiếp: Cách dùng 気が利く

 

Ý nghĩa của はっと

  • Đọc: hatto
  • Nghĩa: giật mình, bất ngờ, choáng, sốc, boàng hoàng khi nhận ra điều gì đó một cách không đoán trước

 

Cách dùng của はっと

Cùng xem cách dùng của phó từ ngày hôm nay qua 3 ví dụ sau đây nhé!

1, 初めて飲んだ紅茶の美味しさにはっとする。

Hajimete nonda koucha no oishisa ni hatto suru.

Tôi đã giật mình khi lần đầu tiên được uống loại trà ngon như vậy.

 

2, 眠っていたら大きな音がして、はっと飛び起きた。

Nemutte itara ookina oto ga shite, hatto tobiokita

Lúc đang ngủ, tôi nghe thấy một tiếng động lớn và bật dậy.

 

3, 彼に、欠点を指摘されてはっとした。」

Kare ni, ketten wo shiteki sarete hatto shita.

Tôi rất ngạc nhiên khi được anh ấy chỉ ra những thiếu sót của mình.

Bạn đã hiểu cách dùng của phó từ này rồi đúng không nào?

Hellowork – cơ quan hỗ trợ việc làm tại Nhật Bản

30 từ tiếng Nhật đơn giản nhưng mang lại hiệu quả giao tiếp cực cao (kì 1)

 

Tổng hợp LOCOBEE

bình luận

ページトップに戻る