[Làm chủ Katakana] チャーター nghĩa và cách dùng

Katakana là một bộ phận từ vựng quan trọng trong tiếng Nhật và người Nhật thường xuyên sử dụng trong giao tiếp. Do đó mà với các bạn học tiếng Nhật đây là một phần không thể xem nhẹ.

Hãy cùng tìm hiểu ý nghĩa, cách dùng của từ Katakana “チャーター” thường được dùng khá nhiều trong đời sống và công việc ngay sau đây nhé!

Bài viết cùng chuyên đề: Làm chủ Katakana

 

Ý nghĩa của チャーター

  • Đọc: chata
  • Nghĩa:

* Việc thuê trọn một phương tiện nào đó

* Giấy phép thành lập

* Điều lệ

  • Xuất phát từ tiếng Anh – charter

 

Cách dùng của チャーター

Dưới đây là 3 ví dụ để bạn có thể hiểu hơn về cách dùng của từ vựng Katakana hôm nay nhé!

1, チャーター便は3時に離陸することになっている。

Chatabin wa sanji ni ririku suru koto ni natteiru.

Các chuyến bay thuê trọn dự kiến ​​cất cánh lúc 3 giờ.

Nhân viên của sân bay nào đánh giá cao nhất thế giới?

 

2, プロジェクトチャーターをきちんと定めてから、企画を始めましょう。

Purojekuto chata wo kichinto sadamete kara, kikaku wo hajimemashou.

Sau khi đưa ra được điều lệ cho dự án thật hoàn thiện, chúng ta hãy bắt đầu kế hoạch.

Lưu ý khi tặng quà kỉ niệm cho người nghỉ hưu hoặc nghỉ việc ở công ty Nhật

 

3, 近年指摘されているチャーター・スクールの問題点は、生徒の卒業率が低いということです。

Kinnen shiteki sareteiru chata sukuru no mondaiten wa, seito no sotsugyouritsu ga hikui to iu koto desu.

Vấn đề của các trường bán công (trường công lập được tư nhân vận hành) đã được chỉ ra trong những năm gần đây là tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp thấp.

Khoản vay tín dụng hỗ trợ giáo dục của Chính phủ Nhật Bản (kì 1)

Bạn đã nắm được nghĩa và cách sử dụng từ vựng Katakana này rồi phải không nào?

 

Tổng hợp LOCOBEE

 

bình luận

ページトップに戻る