[Làm chủ Katakana] ミュート nghĩa và cách dùng

Katakana là một bộ phận từ vựng quan trọng trong tiếng Nhật và người Nhật thường xuyên sử dụng trong giao tiếp. Do đó mà với các bạn học tiếng Nhật đây là một phần không thể xem nhẹ.

Hãy cùng tìm hiểu ý nghĩa, cách dùng của từ Katakana “ミュート” thường được dùng khá nhiều trong đời sống và công việc ngay sau đây nhé!

Phương ngữ Kansai thường gặp: あかん và ええ

 

Ý nghĩa của ミュート

  • Đọc: myuto
  • Nghĩa: im lặng, tắt tiếng của thiết bị
  • Xuất phát từ tiếng Anh – mute

 

Cách dùng của ミュート

Dưới đây là 3 ví dụ để bạn có thể hiểu hơn về cách dùng của từ vựng Katakana hôm nay nhé!

1, 電話がかかってきたので、テレビの音量をミュートにした。

Denwa ga kakatte kitanode, terebi no onryou wo myuto ni shita.

Vì có cuộc gọi tới nên tôi đã tắt tiếng của ti vi.

 

2, スマートフォンの音量をミュートにした。

Sumatofon no onryou wo myuto ni shita.

Tôi đã tắt âm lượng trên điện thoại thông minh của mình.

 

3, このパソコンはミュート解除は出来ない。

Kono pasokon wa myuto kaijo wa dekinai.

Chiếc máy tính này không thể thực hiện được việc bỏ tắt tiếng.

Bạn đã nắm được nghĩa và cách sử dụng từ vựng Katakana này rồi phải không nào?

Bài viết cùng chuyên đề: Làm chủ Katakana 

 

Tổng hợp LOCOBEE

bình luận

ページトップに戻る