ひとまず sử dụng trong công việc như thế nào?

Tại bài viết ngày hôm nay cùng LocoBee học về cách dùng của ひとまず trong bối cảnh công việc nhé!

Chuỗi bài viết dành cho các bạn đang học tiếng Nhật, đặc biệt là muốn tích luỹ tiếng Nhật dùng trong công việc.

Lưu ý khi tặng quà kỉ niệm cho người nghỉ hưu hoặc nghỉ việc ở công ty Nhật

 

Ý nghĩa của ひとまず

  1. Đọc: hitomazu
  2. Hán tự: 一先ず
  3. Nghĩa: Trước tiên, tạm thời, trước mắt, trong lúc này, cho tới thời điểm hiện tại
  4. Trong bối cảnh công việc nó được sử dụng khi muốn cân nhắc, nghiên cứu về một việc hay đề xuất nào đó

 

Cách dùng của ひとまず

Cùng xem cách dùng của ひとまず qua 3 ví dụ sau đây nhé!

1, ひとまず見積もりを取ってから、どこに依頼するかを決めます。

Hitomazu mitsumori wo totte kara, doko ni irai suru ka wo kimemasu.

Đầu tiên, chúng ta sẽ nhận báo giá trước và sau đó quyết định giao cho bên nào.

 

2, ひとまずの結論を伝えましょう。

Hitomazu no ketsuron wo tsutaemashou.

Hãy để tôi báo cáo kết luận tạm thời này tới mọi người.

Làm việc ở Nhật: 9 nguyên tắc khi báo cáo lên cấp trên

 

3, これで一先ず落ち着けますね。

Kore de hitomazu ochitsukemasu ne.

Với điều này thì chúng ta có thể tạm thời an tâm một chút nhỉ.

Bạn đã nắm được nghĩa, Hán tự cũng như cách dùng của từ vựng ngày hôm nay trong bối cảnh công việc chưa?

Chúc bạn học tiếng Nhật và làm việc hiệu quả!

Thu nhập trung bình của cảnh sát Nhật Bản là bao nhiêu?

 

Tổng hợp LOCOBEE

bình luận

ページトップに戻る