携わる – Nghĩa và cách dùng

Tại bài viết ngày hôm nay cùng LocoBee học về cách dùng của 携わる trong bối cảnh công việc nhé!

Chuỗi bài viết dành cho các bạn đang học tiếng Nhật, đặc biệt là muốn tích luỹ tiếng Nhật dùng trong công việc.

Lưu ý khi tặng quà kỉ niệm cho người nghỉ hưu hoặc nghỉ việc ở công ty Nhật

 

Ý nghĩa của 携わる

  • Đọc: たずさわる – Tazusawaru
  • Nghĩa: tham gia vào việc, làm việc, gắn bó

 

Cách dùng của 携わる

Cùng xem cách dùng của 携わる qua 3 ví dụ sau đây nhé!

1, これからも介護関係の仕事に携わっていきたいと思います。

Korekara mo kaigo kankei no shigoto ni tazusawatte ikitai to omoimasu

Tôi muốn tiếp tục gắn bó lâu dài với công việc liên quan đến chăm sóc điều dưỡng.

 

2, その案件は課長が携わられています。

Sono anken wa kachou ga tazusawararete imasu

Trưởng phòng có đang làm dự án đó.

 

3, 佐藤は今回のプロジェクトの初期段階から携わっていた。

Anh Sato đã tham gia từ giai đoạn đầu của dự án này

Sato wa konkai no purojekuto no shoki dankai kara tazusawatteita.

Bạn đã hiểu được nghĩa và cách dùng của cặp từ này rồi chứ! Chúc bạn học tiếng Nhật và làm việc thật tốt nhé!

Đăng ký thành viên cao cấp chỉ với 50.000đ/tháng để học nhiều bài học thú vị tại NIPPON★GO👇

ĐĂNG KÝ NGAY

Làm việc ở Nhật: 18 điểm cần chú ý khi thiết đãi đối tác kinh doanh (kì 2)

 

Tổng hợp LOCOBEE

 

bình luận

ページトップに戻る