4 nghĩa của từ tượng hình ボロボロ trong tiếng Nhật

Onomatope là những từ tượng hình, từ tượng thanh, từ mô tả âm thanh của sự vật nào đó… Bằng việc sử dụng onomatope bạn có thể làm cho ý tứ muốn diễn tả trở nên giàu hình ảnh và sinh động hơn.

Cùng LocoBee học từ onomatope của ngày hôm nay nhé. Đó chính là từ ボロボロ, một từ rất thường được sử dụng trong giao tiếp tiếng Nhật.

Nắm trọn kiến thức của 25 bài Minna no Nihongo (bài 1-25)

 

Ý nghĩa của ボロボロ

  • Đọc: boro boro
  • Có thể viết dưới dạng Hiragana
  • Nghĩa:
  1. Trạng thái vật gì đó hỏng hóc một cách nghiêm trọng
  2. Trang phục rách rưới, nhếch nhác
  3. Trạng thái cơ thể mệt mỏi, không còn sức để làm gì
  4. Trạng thái các vật nhỏ rơi ra khỏi một vật gì đó

Học tiếng Nhật qua những câu nói giúp bạn may mắn hơn (kì 1)

 

Cách dùng của ボロボロ

Cùng xem cách dùng của từ onomatope ngày hôm nay qua 4 ví dụ dưới đây nhé!

Ví dụ tương ứng với nghĩa số 1:

帆がぼろぼろに裂けている。

Ho ga boroboro ni sakete iru

Cánh buồm bị xé rách trông thật thảm thương.

 

Ví dụ tương ứng với nghĩa số 2:

その服はぼろぼろだった。

Sono fuku wa boroboro datta.

Trang phục đó thật là xộc xệch.

 

Ví dụ tương ứng với nghĩa số 3:

大粒の涙をぼろぼろとこぼす。

Otsubu no namida o boroboro to kobosu.

Những giọt nước mắt lớn rơi lả tả.

 

Ví dụ tương ứng với nghĩa số 4:

今の私は身も心もボロボロだ。

Ima no watashi wa mi mo kokoro mo boroboro da.

Bây giờ tôi cảm thấy mệt mỏi cả về thể xác và tinh thần.

Bạn đã hiểu cách dùng của onomatope này rồi đúng không nào?

 

Đăng ký thành viên cao cấp chỉ với 50.000đ/tháng để học nhiều bài học thú vị tại NIPPON★GO👇

ĐĂNG KÝ NGAY

 

Tổng hợp LOCOBEE

 

bình luận

ページトップに戻る