Học phó từ tiếng Nhật thường gặp: ぼうっと

ぼうっと là một từ mà khá nhiều bạn học tiếng Nhật đã bắt gặp. Nó là một phó từ. Bằng việc sử dụng chúng câu văn, câu nói của bạn trở nên giàu hình ảnh hơn, tự nhiên hơn và nâng cao được khả năng giao tiếp.

Tại bài viết lần này hãy tìm hiểu về nghĩa và cách dùng của ぼうっと nhé!

そっくり – Giao tiếp tiếng Nhật tự nhiên

 

Nghĩa của ぼうっと

Đọc: boutto

Nghĩa:

  1. Chỉ trạng thái không nhìn được một vật gì đó một cách rõ ràng
  2. Chỉ tình trạng không tập trung
  3. Chỉ trạng thái ngọn lửa bùng lên một cách dữ dội

 

Cách dùng của ぼうっと

Cùng tìm hiểu cách dùng của ぼうっと qua 3 ví dụ dưới đây nào!

1, 霧がかかっているので、ぼうっとして道が見えない。

Kiri ga kakatte irunode, bōtto shite michi ga mienai.

Trời có sương mù nên tôi không nhìn thấy đường. (nghĩa số 1)

 

2, 眠くて授業中ぼうっとしていた。

Nemukute jugyoubchuu boutto shiteita.

Buồn ngủ nên trong suốt giờ học đã không thể nào tập trung được. (nghĩa số 2)

 

3, たき火がぼうっと燃え上がっている。

Takibi ga boutto moe agatteiru.

Lửa trại đang bùng lên. (nghĩa số 3)

Bạn đã biết nghĩa và cách dùng của từ ngày hôm nay rồi chứ! Chúc bạn học tiếng Nhật hiệu quả!

Thử thách cùng đề thi thử JLPT tại NIPPON★GO (có video chữa đề)

 

Đăng ký thành viên cao cấp chỉ với 50.000đ/tháng để học nhiều bài học thú vị tại NIPPON★GO👇

ĐĂNG KÝ NGAY

 

Tổng hợp LOCOBEE

bình luận

ページトップに戻る