Số tiền nhận được sau thuế của từng mức thu nhập theo năm khi làm việc ở Nhật (kì 1)

Nhật Bản nổi tiếng là một đất nước đắt đỏ đi cùng với nhiều khoản thuế, bảo hiểm… Do đó số tiền thực tế mà một người nhận được hàng tháng phải là con số danh nghĩa trừ đi các khoản thuế, bảo hiểm này.

Để giúp bạn đọc ước lượng được số tiền nhận về hàng tháng sau khi trừ đi bảo hiểm, thuế ở từng mức thu nhập theo năm, LocoBee sẽ giới thiệu tới bạn ngay sau đây!

Ứng dụng liên lạc thường gặp trong công việc ở Nhật Bản (kì 1)

 

#1. Thu nhập theo năm từ 200 man yên ~ dưới 300 man yên

Thu nhập theo năm Tiền về tay theo năm Tiền về tay theo tháng Thuế thu nhập Thuế thị dân
200万円 164万円 13.7万円 2.9万円 6.6万円
220万円 181万円 15.1万円 3.6万円 7.8万円
240万円 196万円 16.3万円 4.1万円 8.9万円
260万円 212万円 17.7万円 4.7万円 10.1万円
280万円 227万円 18.9万円 5.2万円 11.1万円

 

#2. Thu nhập theo năm từ 300 man yên ~ dưới 400 man yên

Thu nhập theo năm Tiền về tay theo năm Tiền về tay theo tháng Thuế thu nhập Thuế thị dân
300万円 245万円 20.4万円 5.9万円 12.5万円
320万円 260万円 21.6万円 6.4万円 13.6万円
340万円 275万円 22.9万円 6.9万円 14.6万円
360万円 293万円 24.4万円 7.6万円 16.0万円
380万円 307万円 25.6万円 8.2万円 17.3万円

 

#3. Thu nhập theo năm từ 400 man yên ~ dưới 500 man yên

Thu nhập theo năm Tiền về tay theo năm Tiền về tay theo tháng Thuế thu nhập Thuế thị dân
400万円 322万円 26.8万円 8.9万円 18.5万円
420万円 336万円 28.0万円 9.5万円 19.7万円
440万円 353万円 29.4万円 10.8万円 21.3万円
460万円 367万円 30.7万円 12.1万円 22.6万円
480万円 381万円 31.8万円 13.3万円 23.8万円

 

#4. Thu nhập theo năm từ 500 man yên ~ dưới 600 man yên

Thu nhập theo năm Tiền về tay theo năm Tiền về tay theo tháng Thuế thu nhập Thuế thị dân
500万円 398万円 33.2万円 14.9万円 25.4万円
520万円 412万円 34.3万円 16.2万円 26.7万円
540万円 426万円 35.5万円 17.4万円 27.9万円
560万円 443万円 36.9万円 19.0万円 29.5万円
580万円 445万円 37.9万円 20.1万円 30.6万円

Bạn có thấy con số này gần với bạn không?

Hẹn gặp bạn ở kì tới với các mức thu nhập theo năm khác nhé!

Làm thế nào để gia tăng thu nhập ở độ tuổi 30?

 

Tổng hợp LOCOBEE

 

bình luận

ページトップに戻る