[Tiếng Nhật công việc] Cách dùng やむを得ず – “không thể tránh khỏi”

Việc tích luỹ cho mình những cách nói mang tính chuyên nghiệp và phù hợp với hoàn cảnh là điều vô cùng quan trọng để ghi điểm trong mắt đồng nghiệp, cấp trên, khách hàng. Tại bài viết ngày hôm nay, hãy cùng tìm hiểu về nghĩa và cách dùng đúng của từ やむを得ず cũng như  học từ gần nghĩa với nó nữa nhé!

[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!

[Văn hoá công sở] 10 điểm cần chú ý trước khi đến gặp khách hàng

 

Ý nghĩa của やむを得ず

  • Đọc: yamu wo ezu
  • Nghĩa: không thể tránh khỏi, không còn cách nào khác

Cách hiển thị bằng Kanji của cụm từ này là 止むを得ず hoặc 已むを得ず. Tuy nhiên thông thường nếu tra ở từ điển thì sẽ thấy 止むを得ず  xuất hiện nhiều hơn.

 

Cách dùng やむを得ず trong bối cảnh công việc

Thông thường cụm này được sử dụng khi phải vắng mặt hoặc phải từ chối một lời đề nghị hay buộc lòng phải làm gì đó. Dưới đây là một số ví dụ thường gặp:

1, 雨が降り始めたので、作業を中断するのはやむを得ない。

Ame ga orihajimeta node, sagyo wo chudansuru no wa yamuwoenai.

Mưa đã bắt đầu rơi nên buộc phải ngừng công việc lại.

2, 出産直後に離婚が決まったため、彼女は止むを得ず実家に帰った

Shussan chokugo ni rikon ga kimatta tame, kanojo wa yamu wo ezu jikka ni kaetta.

Ngay sau khi sinh vì quyết định ly hôn nên cô ấy buộc phải trở về nhà bố mẹ đẻ.

 

3, どうしても外せない用事があり、やむを得ず欠席いたします。

Doshitemo hazusenai yoji ga ari, yamuwoezu kesseki itashimasu.

Vì có việc không thể nào tránh khỏi nên tôi xin phép buộc phải vắng mặt.

 

Ngoài ra, còn có trường hợp buộc phải hoãn, huỷ một sự kiện nào đó do điều kiện không cho phép, thường xuất hiện ở thông báo của các công ty như:

4, 台風の影響により、やむを得ず中止とさせていただきます。

Taifu no eikyo ni yori, yamuwoezu chushi to sasete itadakimasu.

Do ảnh hưởng bão nên buộc phải huỷ/ngừng làm việc.

6 cách từ chối lịch sự và 10 cụm từ đệm phù hợp bằng tiếng Nhật

 

Cụm từ gần nghĩa với やむを得ず

1, 心ならずも

  • Đọc: kokoronarazumo
  • Nghĩa: vô tình, buộc phải

当日は遠方にて用事があるため、心ならずも出席できません。

Tojitsu wa enpo nite yoji ga aru tame, kokoronarazumo shusseki dekimasen.

Do ngày hôm đó có việc ở khá xa nên không thể có mặt được.

 

2, 仕方なく

  • Đọc: shikatanaku
  • Nghĩa: không còn cách nào khác

自分でどうすることもできないため、仕方なく彼に頼ったのだ。

Jibun de dosuru koto mo dekinai tame, shikatanaku kare ni tayotta noda.

Do tự mình không làm được gì nên không còn cách nào khác phải nhờ đến anh ấy.

Chúc bạn sử dụng đúng cụm từ này trong bối cảnh công việc nhé!

 

[Tiếng Nhật công việc] “応相談” mà bạn thường thấy ở các thông báo nghĩa là gì?

[Tiếng Nhật công việc] Nghĩa của 追及 và phân biệt với 2 từ đồng âm 追求 và 追究

 

Ngọc Oanh (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る