Hiểu và dùng đúng 取り組む trong bối cảnh công việc

Với các bạn đang làm việc sử dụng tiếng Nhật, chắc hẳn không ít lần nghe hoặc sử dụng cụm từ 取り組む. Tại bài viết ngày hôm nay, hãy cùng tìm hiểu về nghĩa và cách dùng đúng của cụm từ này cũng như tích luỹ thêm cho mình một số từ gần nghĩa nhé!

[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!

 

Nghĩa của 取り組む

  • Đọc: tori kumu
  • Nghĩa: nỗ lực, chuyên tâm nhằm giải quyết một công việc, vấn đề nào đó

Ngoài ra, từ này còn có 3 nghĩa khác:

  • Thi đấu
  • Lắp ghép
  • Chung tay, hợp tác

Từ này được cho là xuất phát từ bộ môn thể thao truyền thống của Nhật Bản là Sumo. Là hình ảnh các lực sĩ cố gắng chiến đấu để dành được chiên thắng.

 

Ví dụ với 取り組む

1, 毎日の業務に取り組む。

(Mainichi no gyomu ni torikumu)

Hàng ngày chuyên tâm giải quyết công việc.

2, 取り込むべき問題を発表する。

(Torikomubeki mondai wo happyo suru)

Thông báo về một vấn đề cần được nỗ lực giải quyết.

3, 今日も気合を入れて仕事に取り組むぞ。

(Kyo mo kiai wo irete shigoto ni torikumu zo)

Hôm nay cũng sẽ làm việc một cách hết mình nào!

 

Từ gần nghĩa với 取り組む

Có thể kể ra một số từ gần nghĩa sau đây:

  • 挑戦する (chosen suru): thử thách
  • 立ち向かう (tachi mukau): đương đầu
  • 挑む (idomu): thử thách
  • 食らいつく (kuraitsuku): kiên trì
  • チャレンジする (charenji suru): thử thách
  • アタックする (atakku suru): tấn công
  • トライする (torai suru): cố gắng

 

Mong rằng với những giải thích và ví dụ trên đây bạn có thể hiểu và sử dụng đúng cụm từ 取り組む nhé!

Làm chủ cách sử dụng 何よりです trong bối cảnh công việc

Làm việc tại Nhật Bản: Thị trường ngành bia – đặc điểm và xu hướng

 

Ngọc Oanh (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る