30 đề cử cho Giải thưởng từ mới – từ thịnh hành năm 2019

Ngày 6/11, JIYUKOKUMINSHA đã công bố 30 đề cử cho Giải thưởng từ mới – từ thịnh hành năm 2019. Đây là giải thưởng thường niên để lựa chọn ra những từ vựng nói lên được các xu hướng, vấn đề nổi bật đã xảy ra trong suốt năm đó.

 

  1. あな番(あなたの番です)

https://twitter.com/anaban_ntv/status/1155484072476475392?lang=ja

“anaban” là viết tắt của bộ phim truyền hình“anata no ban desu” chiếu vào Chủ nhật hàng tuần của đài NTV. Nội dung phim là câu chuyện về đôi vợ chồng trẻ mới cưới chuyển đến khu chung cư mà ở đó cư dân đang tổ chức một trò chơi trao đổi sát nhân theo hình thức viết tên của người mà mình muốn giết như chơi xổ số. Sau đó những vụ án giết người thật sự bắt đầu xảy ra…

 

  1. 命を守る行動を

Dòng hashtag này mang ý nghĩa “hành động bảo vệ tính mạng” được chia sẻ nhiều trên Twitter trong cơn bão số 19 (Hagibis) xảy ra vào tháng 10 tại Nhật Bản. Sức tàn phá của cơn bão đã khiến cho mọi người cực kì lo lắng về tính mạng của mình cũng như người thân và bạn bè.

Nông nghiệp Nhật Bản thiệt hại hơn 20.000 tỉ đồng do bão Hagibis

 

  1. おむすびころりんクレーター

Ảnh: http://www.hayabusa2.jaxa.jp/

“omusubi kororin crater” là cách gọi yêu thương dành cho miệng núi lửa nhân tạo trên mặt trăng do tàu はやぶさ2 hoàn thành vào tháng 4 năm nay.

 

  1. キャッシュレス/ポイント還元

Thanh toán không dùng tiền mặt/hoàn lại điểm là xu hướng được người dân Nhật Bản sử dụng rất nhiều sau khi mức thuế tiêu dùng của nước này tăng từ 8% lên 10%.

Cách để được hoàn lại tiền khi thuế tiêu dùng tăng lên 10%

 

  1. #KuToo

Chiến dịch hành động xã hội phản đối việc phụ nữ bắt buộc phải đi giày cao gót nơi công sở Nhật Bản. Theo trào lưu MeToo, KuToo là từ ghép giữa “kutsu” nghĩa là giày dép và “kutsuu” là sự đau đớn.

 

  1. 計画運休

“keikaku unkyu” là việc dừng hoạt động của các phương tiện giao thông có thông báo trước nhằm giảm thiểu thiệt hại do cơn bão số 19 đổ bổ vào thủ đô Tokyo.

 

  1. 軽減税率

“keigen zeiretsu” hay thuế suất giảm/thuế suất điều chỉnh là biện pháp được áp dụng cho một số sản phẩm vẫn giữ nguyên mức thuế 8% trong bối cảnh thuế tiêu dùng ở Nhật tăng từ 8% lên 10%.

Những mặt hàng giữ nguyên thuế 8% từ tháng 10 ở Nhật

 

  1. 後悔などあろうはずがありません

“Tôi không có gì hối tiếc” là câu nói của tuyển thủ bóng chày Ichiro – người đã lập nhiều kỉ lục tại Nhật Bản và Mỹ – trong buổi họp báo tuyên bố nghỉ hưu của mình.

 

  1. サブスク(サブスクリプション)

サブスクリプション trong tiếng Anh là subscription, mang nghĩa đăng kí, đồng ý hoặc đặt mua, mua báo định kì. サブスク là từ để chỉ việc mua báo hoặc tạp chí định kì nhưng với sự phát triển của internet như hiện nay thì từ này đã được hiểu là việc trả phí các chương trình truyền hình, âm nhạc, video định kì như Netflix, Youtube Premium…

Amazon Japan tăng mức phí sử dụng dịch vụ Amazon Prime

 

  1. ジャッカル

Hành động cướp bóng của đối phương trong trận đấu bóng bầu dục.

 

  1. 上級国民

Đây là từ chỉ lớp người có địa vị quyền lực trong xã hội, từ này trở nên thịnh hành trên mạng sau vụ tai nạn mà người lái xe là cựu viện trưởng đã bỏ trốn khỏi hiện trường ở Ikebukuro tháng 4 vừa qua.

 

  1. スマイリングシンデレラ/しぶこ

Nụ cười hạnh phúc của tay golf người Nhật Shibuno Hinako trong chiến thắng ở giải nữ mở rộng tại Anh.

 

  1. タピる

Tapiru chính là cách gọi khác của trà sữa trân châu làm điên đảo các bạn trẻ trong năm qua.

Ứng dụng dành cho những tín đồ mê trà sữa trân châu

 

  1. ドラクエウォーク

Dragonquest là trò chơi sử dụng thông tin về vị trí thực của người dùng để tạo nên cuộc phiêu lưu trong thế giới thực. Chỉ trong vòng 1 tháng game đã lập kỉ lục 8 triệu lượt tải xuống.

 

  1. 翔んで埼玉

Tondesaitama hay “Fly to Saitama” là phim hài Nhật Bản phát hành năm 2019 dựa trên bộ truyện tranh cùng tên xuất bản năm 1980.

 

  1. 肉肉しい

“nikunikushii” mang ý nghĩa là có rất nhiều thịt, đây là từ vựng có tính nhấn mạnh khi lặp lại cùng một chữ Hán.

 

  1. にわかファン

Trong tiếng Nhật niwaka (にわか) là đột nhiên, đột ngột còn fan (ファン) là người hâm mộ. Việc Nhật Bản đăng cai giải bóng bầu dục thế giới đã làm cho một bộ phận những người không xem bóng bầu dục trở thành người hâm mộ môn thể thao này. Niwakafan là từ chỉ những người như thế.

 

  1. パプリカ

“Papurika” – tên bài hát do Yonezu Kenshi viết lời, sáng tác và sản xuất.

 

  1. ハンディファン(携帯扇風機)

Bắt nguồn từ từ tiếng Anh “handy fan” – quạt cầm tay.

Cơn sốt quạt điện cầm tay trong cái nóng ngày hè Nhật 2019

 

  1. ポエム/セクシー発言

Phát ngôn của Shinjiro Koizumi – Bộ trưởng Bộ Môi trường về gợi cảm, quyến rũ gây nên tranh cãi trên mạng.

 

  1. ホワイト国

Danh sách trắng là vấn đề được nhắc tới nhiều nhất trong quan hệ Nhật – Hàn năm 2019 bởi chính phủ Nhật Bản quyết định loại bỏ Hàn Quốc ra khỏi ưu đãi về xuất khẩu.

4 lí do khiến Nhật Bản loại Hàn Quốc ra khỏi danh sách trắng

 

  1. MGC(マラソングランドチャンピオンシップ)

Hệ thống lựa chọn đại diện điền kinh Nhật Bản dành cho Olympic 2020.

 

  1. ○○ペイ

Các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt mà sử dụng mã QR như PayPay, LinePay, AliPay…

Cách tích điểm – đổi tiền bằng ứng dụng LINE tại Nhật Bản

 

  1. 免許返納

Chính quyền và các địa phương kêu gọi người cao tuổi trả lại giấy phép lái xe tự nguyện do lo ngại về các vụ tai nạn giao thông do người cao tuổi gây ra.

Số người trên 75 tuổi tại Nhật tự động nộp lại bằng lái đạt con số cao nhất từ trước tới nay

 

  1. 闇営業

Vấn đề kinh doanh đen của các diễn viên hài Nhật Bản được phát hiện vào tháng 6 năm 2019. Một số diễn viên hài nổi tiếng tham gia vào các nhóm chống xã hội và nhận tiền từ đó.

 

  1. 4年に一度じゃない。一生に一度だ。

“Không phải 4 năm 1 lần. Một đời chỉ có 1 lần”

Slogan của Giải bóng bầu dục thế giới tổ chức tại Nhật Bản năm 2019.

 

  1. 令和

Reiwa là niên hiệu mới của Nhật Bản được công bố vào tháng 4 năm 2019.

Cùng phân tích niên hiệu mới của Nhật Bản “Reiwa”

 

  1. れいわ新選組/れいわ旋風

Chủ đề được đưa ra bởi chính trị gia, diễn viên Taro Yamamoto trong chiến dịch tranh cử độc lập của mình.

 

  1. 笑わない男

Người đàn ông không cười là tên gọi của Keita Inagaki – cầu thủ hoạt động tích cực tại giải bóng bầu dục thế giới tổ chức tại Nhật Bản.

 

30. ONE TEAM

Chủ đề được đưa ra bởi các tuyển thủ Nhật Bản tại giải bóng bầu dục thế giới 2019.

 

Naoko (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る