Top 5 công ty có thu nhập cao ở Nhật theo các ngành nghề

Báo Toyo Keizai (東洋経済) số tháng 9 vừa qua đã công khai bảng xếp hạng lương của công chức trên 47 tỉnh thành trong cả nước. Đối tượng là 3.227 công ty đã lên sàn chứng khoán Nhật Bản. Bảng xếp hạng được liệt kê theo các ngành nghề cùng với lương tính theo năm.

 

Ngành hàng điện tử

Xếp hạng Tên công ty Lương trung bình theo năm
1 KEYENCE ¥21100000
2 FANUC ¥13640000
3 Tokyo Electron Limited ¥12710000
4 Lasertec ¥11120000
5 Uniden Holdings Corporation ¥11540000

Máy đổi ngoại tệ thành tiền điện tử tại sân bay Haneda – Nhật Bản

 

Ngành cơ khí chính xác

Xếp hạng Tên công ty Lương trung bình theo năm
1 Olympus Corporation ¥8660000
2 V-Technology ¥8400000
3 Nikon ¥8310000
4 Shimadzu ¥8210000
5 Tokyo Seimitsu ¥7580000

 

Ngành thông tin – viễn thông

Xếp hạng Tên công ty Lương trung bình theo năm
1 Nomura Research Institute ¥12210000
2 WOWOW ¥10510000
3 OBIC ¥9010000
4 JustSystems ¥9700000
5 ORACLE CORPORATION JAPAN ¥10310000

 

Ngành dịch vụ

Xếp hạng Tên công ty Lương trung bình theo năm
1 M&A Capital Partners ¥24780000
2 GCA ¥20630000
3 Strike ¥15390000
4 Nihon M&A Center ¥14140000
5 Frontier Management ¥13980000

Dịch vụ học tiếng Nhật trực tuyến bất kì lúc nào chỉ với 0 đồng

 

Ngành điện – ga

Xếp hạng Tên công ty Lương trung bình theo năm
1 RENOVA ¥9560000
2 EREX ¥830000
3 J-POWER ¥7980000
4 Okinawa Electric Power Company ¥7630000
5 Kansai Electric Power Company ¥7910000

Dịch vụ chia sẻ 10.000 pin di động của công ty điện lực Tokyo

 

Ngành vận tải đường bộ

Xếp hạng Tên công ty Lương trung bình theo năm
1 Hitachi Transport System ¥8060000
2 Odakyu Electric Railway ¥7640000
3 Central Japan Railway ¥7350000
4 Tokyu Corporation ¥7370000
5 Keisei Electric Railway ¥7440000

Bảo tàng đường sắt ở Nagoya – nơi ghi dấu ấn lịch sử của shinkansen

 

Ngành liên quan đến kho vận – vận tải

Xếp hạng Tên công ty Lương trung bình theo năm
1 Tokyo Kisen ¥9800000
2 The Sumitomo Warehouse ¥7590000
3 Mitsubishi Logistics ¥8100000
4 Kintetsu World Express ¥7620000
5 Isewan Ternimal Service ¥7810000

Shakojirei – điều bạn nên biết khi sống và làm việc tại Nhật

 

Ngành vận tải biển

Xếp hạng Tên công ty Lương trung bình theo năm
1 Mitsui O.S.K Lines ¥9860000
2 Nippon Yusen ¥9580000
3 IINO KAIUN KAISHA ¥9370000
4 KYOEI TANKER ¥9570000
5 NS UNITED KAIUN KAISHA ¥8780000

Lương tháng hơn 100 triệu nhưng vẫn “thiếu nhân lực”

 

Ngành bán buôn

Xếp hạng Tên công ty Lương trung bình theo năm
1 Mitsubishi Corporation ¥16070000
2 Itochu ¥15200000
3 Mitsui & Co. ¥14300000
4 Marubeni ¥13890000
5 Sumitomo Corporation ¥13890000

Kappabashi, khu vực bán buôn dụng cụ nấu ăn tốt nhất của Nhật Bản

 

Ngành bán lẻ

Xếp hạng Tên công ty Lương trung bình theo năm
1 Ringer Hut ¥8650000
2 ASKUL CORP. ¥7340000
3 Parco ¥7370000
4 AT Group ¥6880000
5 Hobonichi ¥6880000

14 ngành nghề thuộc đối tượng xét visa kĩ năng đặc định

 

Theo 東洋経済

bình luận

ページトップに戻る