[Học từ vựng] Chùm chủ đề Đồ dùng trong nhà bếp (kì 2)

Các bạn đã thuộc hết chùm từ vựng chủ đề Đồ dùng trong nhà bếp tại kì 1 của LocoBee chưa?

Tiếp tục học thêm một số từ khác trong kì 2.

 

Tiếng Nhật Cách đọc Nghĩa 
天ぷら鍋 tempuranabe nồi rán tempura
土鍋 donabe nồi đất
トング tongu dụng cụ gắp
鍋つかみ nabetukami bao tay bắc nồi
ピーラー pira dụng cụ gọt vỏ
フライ返し furaigaeshi dụng cụ lật mặt thực phẩm
フライパン furaipan chảo rán
包丁 hocho dao
ボウル boru
まな板 manaita thớt
ミキサー mikisa máy xay thực phẩm
水切りカゴ mizukirikago khay đặt cốc, chén
蒸し器 mushiki nồi hấp
両手鍋 ryotenabe nồi 2 quai
ワインオープナー wainopuna dụng cụ mở rượu vang

Hẹn gặp lại các bạn ở các chùm từ vựng tiếp trong tiếng Nhật nhé!

Chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả!

Học tiếng Nhật cùng LocoBee 

 

shinonome kiri (LOCOBEE)

* Bài viết thuc bn quyn ca LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoc s dng khi chưa có s đng ý chính thc ca LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る