[Học từ vựng] Chùm chủ đề Đồ dùng trong nhà bếp (kì 1)

Với các bạn thích nấu nướng thì dụng cụ nhà bếp là vô cùng quen thuộc đúng không nào? Thế nhưng trong tiếng Nhật những vật dụng thân thuộc sẽ được viết/nói như thế nào?

Hãy cùng LocoBee bắt đầu bài học tiếng Nhật hôm nay nhé.

 

Tiếng Nhật Cách đọc Nghĩa
圧力鍋 atsuryokunabe nồi áp suất
洗い桶 araioke chậu rửa
アルミホイル arumihoiru giấy bạc
泡だて器 awadateki máy đánh trứng
お玉 otama muôi
落としぶた otoshibuta nắp (chống trào)
おろし金 oroshigane dụng cụ bào (củ cải…)
片手鍋 katatenabe nồi có một tay cầm
缶切り kankiri dụng cụ mở hộp
キッチンばさみ kicchinbasami kéo dùng trong nấu ăn
キッチンペーパー kicchinpepa giấy thấm dầu
木べら kibera muôi gỗ
計量カップ keiryokappu cốc đong
計量スプーン keiryosupun thìa đong
ケトル ketoru bình đun nước
ゴムベラ gomubera muôi chịu nhiệt bằng nhựa
米びつ komebitsu hộp đựng gạo
菜箸 saibashi đũa dài dùng trong nấu ăn
サランラップ saranrappu màng bọc thực phẩm
ざる zaru giá
三角コーナー sankakukona hộp đựng rác 3 cạnh
しゃもじ shamoji thìa xới cơm
スケール sukeru cân tiểu li điện tử
スポンジ suponji miếng bọt biển
スライサー suraisa bàn thái lát/sợi rau củ
すりこぎ surikogi chày
すり鉢 suribachi cối
栓抜き sennuki cái bật bia
タイマー taima đồng hồ hẹn giờ
たわし tawashi cọ (nồi)
中華鍋 chuukanabe nồi kiểu Trung Hoa

 

Hẹn gặp lại các bạn ở kì tới với tên một số dụng cụ trong nhà bếp khác nữa nhé!

Học tiếng Nhật cùng LocoBee 

 

shinonome kiri (LOCOBEE)

* Bài viết thuc bn quyn ca LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoc s dng khi chưa có s đng ý chính thc ca LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る