Luyện JLPT kỳ tháng 7 năm 2019 (số tháng 3)

Chào các bạn, vậy là tháng 2 đã kết thúc và chuyên mục “Luyện JLPT kỳ tháng 7 năm 2019 (số tháng 3)” lại bắt đầu. Chúc các bạn học thật tốt. Và nếu có câu hỏi chưa giải đáp được trong quá trình ôn luyện hãy gửi về cho LocoBee để được giải đáp nhé.

Câu hỏi : 店員は客の(  )でとても忙しかった。

① 面接 mensetsu – phỏng vấn
② 応対 outai – tiếp đãi
③ 応接 ousetsu – đối ứng (ví dụ đối tác kinh doanh)

④ 援助 enjo – chi viện, hỗ trợ

Đáp án số 2 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
収益

① しゅえき
② しゅうえき
③ しゅかく
④  しゅうかく

Đáp án số 2 

Câu hỏi : たたみの数を数える

① 畳
② 席
③ 行
④ 件

Đáp án số 1

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
確定申告 kê khai thuế

① かくていしんこうく
② かくていしんこく
③ かくてしんこうく
④  かくてしんこく

Đáp án số 2

Câu hỏi : 元気よく何かをする

① 振る舞うứng xử
② 飛び出すbay ra
③ 張り切るhăng hái
④ 役立つ có ích

Đáp án số 3

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
税務署   phòng thuế

① ぜいむしょ
② ぜいむしょう
③ ぜむしょ
④  ぜむしょう

Đáp án số 1

Câu hỏi : 少数意見も(   )すべきだ

Shosuiken mo soncho su bekida.
① 謙虚  kenkyo – khiêm tốn
② 恐縮    kyoshuku không dám/ Xin hãy bỏ qua!
③ 敬意
    keii – thành ý
④  尊重 soncho – tôn trọng

Dù cho là ý kiến thiểu số đi nữa nhưng cần được tôn trọng.

Đáp án số 4

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
品格 phẩm giá

① しなかく
② しながく
③ ひんかく
④    ひんがく

Đáp án số 3

Câu hỏi : あの二人は婚約発表したので、会社では(  )の仲だ

① 公認 – こうにん – công nhận
② 公然 – こうぜん – công khai, không giấu diếm
③ 公募  -こうぼ – tuyển dụng
④  公表 – こうひょう – công bố 

Đáp án số 2

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
会釈  cúi đầu chào

① えしゃ
② えしゃく
③ えいしゃく
④  えいしゃ

Đáp án số 2

Câu hỏi : 彼と私は高校時代から(  )のライバルと言われた。

Anh ta và tôi được gọi là đối thủ truyền kiếp từ hồi cấp 3.

① 運命 うんめい       vận mệnh
② 使命  しめい          sứ mệnh
③ 宿命  しゅくめい  duyên kiếp
④    任命  にんめい       bổ nhiệm 

Đáp án số 3

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
帰宅  trở về nhà

① きとく
② けいとく
③ けいたく
④  きたく

Đáp án số 4

Câu hỏi : 毎日来ていた彼からの連絡が、突然(  )途絶えたので心配だ。

Hằng ngày tôi đều nhận được liên lạc từ anh ấy, bỗng nhiên hôm nay không thấy đâu nên cảm thấy lo lắng.

① ぴったり  vừa vặn
② くっきり  rõ ràng
③ きっかり  hoàn hảo 
④  ばったり đột nhiên

Đáp án số 4

Câu hỏi : 正しい漢字を選んで下さい。
いてん

① 違転
② 違伝
③ 移伝
④  移転 di chuyển 

Đáp án số 4

Câu hỏi : 何かをする時、もう一つの事も一緒にすること。

Khi bạn một cái gì đó bạn tiện thể làm thêm một cái gì đó nữa.

① わりあいに  theo tỉ lệ
② よけいに thừa thải
③ ついでに trong lúc đó, nhân tiện 
④  ひとりでに một mình 

Đáp án số 3

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
遮音用 dùng để cách âm

① しゃおんよ
② しゃおんよう
③ しょうおんよ
④  しょうおんよう

Đáp án số 2 

Câu hỏi : まとまっていた物をあちこちに広げる

Những thứ được tập hợp tại một chỗ lại làm cho chúng dàn ra

① よこす cử đi
② のこす để lại
③ どける đẩy ra, lấy đi 
④  ちらかすvứt lung tung 

Đáp án số 4

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
訃報

① ふほう
② ふうほう
③ とほう
④ とうほう

Đáp án số 1

Câu hỏi : 車の事故にあったが、(  )よかった。

Anh ấy bị tai nạn xe ô tô nhưng vì không to tát gì, thật may quá.

① お気の毒で đứng vào vị thế của đối phương, cảm thông, thương tiếc (là cách nói lịch sự của 気の毒)
② 気をつけて   chú ý
③ 大したことなくて không có gì to tát 
④  いいかげんで đại khái, tàm tạm 

Đáp án số 4

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
合図

① ごうず
② ごずう
③ あいず
④ あいずう

Đáp án số 3

Câu hỏi : 僕は(  )で、姉が一人、兄が二人います。

Tôi là con út, trên tôi có 1 chị và 2 anh.

① 長男 – nancho
② ひろりっこ – con một
③ 末っ子 – suekko – con út 
④ じなん – nam thứ 

Đáp án số 3

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
芳しい thơm, dễ chịu, tốt đẹp

① ぐんばしい
② かんばしい
③ がんばしい
④ くんばしい

Đáp án số 2

Câu hỏi : 先日の地震で家が(  )、住むことができない。

Trận động đất ngày hôm qua làm nhà tôi bị nghiêng không ở được.

① かたむいて傾くnghiêng
② かたよって偏る lệch lạc thường dùng nói về những thứ chiều tượng như suy nghĩ, cân bằng dinh dưỡng
③ かたづいて 片付くđược giải quyết

④  かたまって 固まるđông, đóng băng

Đáp án số 1

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んで下さい。
各種 – các loại

① かくしゅ
② かくしゅう
③ かっしゅう
④ かっしゅ

Đáp án số 1

Câu hỏi : 家族全員で会社を(  )している

① 営業 eigyo    kinh doanh
② 商社 shosha công ty thương mại
③ 経営 keiei   quản lí, điều hành
④ 企業  kigyo   doanh nghiệp

Đáp án số 3

Câu hỏi : 正しい漢字を選んで下さい。
転居 chuyển chỗ ở

① てんきょ
② てんきょう
③ でんきょ
④  でんきょう

Đáp án số 1

Câu hỏi : 彼女に(  )する。

① 結婚   けっこん – kết hôn/dùng với と
② 求婚 きゅうこん - cầu hôn/ dùng với に
③ 婚約 こんやく - hôn ước / dùng với と
④  離婚    りこん – ly hôn/ dùng với と

Đáp án số 2

Câu hỏi : 正しい漢字を選んで下さい。
貿易摩擦  ma sát thương mại

① ぼえきまさ
② ぼうえきまさ
③ ぼえきまさつ
④    ぼうえきまさつ

Đáp án số 4

Câu hỏi : 肌にかきたい感じ。

Cảm giác muốn gãi

① かゆい  ngứa
② にぶい  cùn
③ つらい  khổ sở 
④    けむい  ngạt khói 

Đáp án số 1

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
通話

① つわ
② つうわ
③ りゅうわ
④    とおりはなし

Đáp án số 1

Câu hỏi : 漁業に(  )する。

Làm ngành ngư nghiệp.

① 共同 cộng tác
② 十字 hình chữ thập
③ 従事 làm ngành gì đó 
④  住持 chủ trì (chùa)

Đáp án số 3 

 

 

 

Dưới đây là hai số tháng 12 năm 2018 và tháng 1 năm 2019. Mời các bạn tham khảo!

Kỳ tháng 12/2018: tại đây 

Kỳ tháng 1/2019: tại đây

Kỳ tháng 2/2019: tại đây 

 

Sưu tầm và biên soạn: Zen (LOCOBEE)

bình luận

ページトップに戻る