Mỗi năm Nhật Bản lại tổ chức chọn ra một chữ Hán (kanji) để đại diện cho năm đó. Năm nay tại chùa Kiyomizudera ở Kyoto, trong 193.000 phiếu bình chọn thì chữ Hán được chọn chính là chữ “災” (TAI – việc không tốt) trong “災害” (saigai – TAI HẠI – thảm thoạ, thiên tai, tai họa).
Lí do chữ Hán này được lựa chọn là bởi năm 2018 là năm mà mọi người đều cảm nhận được sâu sắc mối đe doạ từ các thảm hoạ tự nhiên như trận mưa khủng khiếp ở phía Tây Nhật Bản, trận động đất độ 7 tại Hokkaido, thêm vào đó là những trận bão liên tục tấn công Nhật Bản cùng nhiệt độ nắng nóng kỉ lục vào mùa hè.
Cơn mưa lớn kỉ lục trong đầu tháng 7 tại các vùng Chugoku, Shikoku
Tổng hợp về tình hình cuộc sống sau cơn bão số 7 tại Nhật Bản
Động đất mức cao nhất xảy ra tại Hokkaido đầu tháng 9
Tổng hợp tình hình sau động đất tại Hokkaido ngày 6/9/2018
Cơn bão số 24 – bão Trà Mi vào cuối tháng 9
Tổng hợp tình hình sau cơn bão số 24 tại Nhật Bản
Xếp thứ 2 là chữ ”平” (BÌNH). Đây là chữ Hán có trong tên của vận động viên trượt băng tốc độ Nao Kodaira (小平奈緒) và vận động viên trượt tuyết Ayumu Hirano (平野歩夢). Họ đều là các tuyển thủ giành được huy chương trong Thế vận hội mùa đông 2018 tổ chức tại Pyeongchang, Hàn Quốc. Ngoài ra đây cũng là chữ BÌNH trong HOÀ BÌNH – điều mà mọi người rất mong đợi tại Hội nghị thượng đỉnh Liên Triều (giữa Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc) và Hội nghị thượng đỉnh Bắc Triều Tiên – Hoa Kỳ 2018.
Xếp thứ 3 là chữ “終” (CHUNG) với ý nghĩa thời đại Heisei sẽ kết thúc, thêm vào đó là việc giải nghệ của nữ ca sĩ quốc dân Namie Amuro (安室奈美恵).
→ Niên hiệu (Heisei, Showa) là gì? – Tra năm tuổi theo lịch Nhật Bản
Các từ vựng liên quan đến chữ 災
Tiếng Nhật | Cách đọc | Âm Hán Việt | Ý nghĩa | |
1 | 災い | wazawai | TAI | việc không tốt |
2 | 災禍 | saika | TAI HOẠ | tai họa, việc không tốt do thiên nhiên hoặc con người gây ra |
3 | 災害 | saigai | TAI HẠI | thảm hoạ, tai học, việc không tốt do thiên tai, con người hoặc tai nạn gây ra; ngoài ra còn gây thiệt hại khác |
4 | 災難 | sainan | TAI NAN | rủi ro, đen đủi, việc không tốt xảy ra ngoài ý muốn |
5 | 災厄 | saiyaku | TAI ÁCH | rủi ro, tai ương, việc không tốt nằm ngoài dự tính |
6 | 人災 | jinsai | NHÂN TAI | tai họa do con người gây ra |
7 | 労災 | rosai | LAO TAI | tai nạn lao động |
8 | 天災 | tensai | THIÊN TAI | tai họa do thiên nhiên gây ra |
9 | 震災 | shinsai | CHẤN TAI | tai hoạ do động đất |
10 | 戦災 | sensai | CHIẾN TAI | thiệt hại do chiến tranh gây ra |
11 | 防災 | bosai | PHÒNG TAI | sự phòng chống thiên tai |
Ảnh: NHK
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.
bình luận