[Học tiếng Nhật] Học từ vựng, ngữ pháp qua câu nói “Itadakimasu”

Trong cuộc sống hàng ngày, người Nhật Bản thường có khá nhiều câu nói, cách nói hay được sử dụng. Hãy cũng tìm hiểu cách dùng và cùng học tiếng Nhật qua từng câu nói, cách nói này nhé.

 

Cách dùng

Trước mỗi bữa ăn người Nhật Bản thường nói câu ” いただきます”, đọc là “itadakimasu”. Đồng thời, vừa nói vừa chắp tay trước ngực.

Dù là ăn một mình ở nhà

Hay ở công ty

Ăn cùng người khác

 

Học tiếng Nhật

Thực ra Itadakimasu là cách nói rút gọn cho câu sau đây “あなたの命を、わたくしの命にさせていただきます”. Nó được đọc là “anata no inochi wo, watakushi no inochi ni sasete itadakimasu.

Câu này có nghĩa là “xin cảm ơn vì sự sống của bạn đã nuôi sống tôi”. Người ăn muốn thể hiện sự biết ơn của mình đối với những nguyên liệu làm ra món ăn đó, như rau, bò, hay gà, cá…

 

Hãy cùng nhau phân tích từ vựng và ngữ pháp cơ bản trong câu nói này nhé.

あなた: anata – bạn

 

の:  no – của

Thể hiện mối quan hệ sở hữu

 

命: inochi – sinh mệnh, sự sống 

Đây là bộ Mệnh, với onyomi là Mei hoặc Myo

Một số từ hay sử dụng: 使命 shimei (sứ mệnh) 命令 meirei (mệnh lệnh)  宣命 senmyo (sắc lệnh)

 

を: wo – giới từ

 

わたくし: watakushi – tôi

Đây là cách nói khiêm nhường và mang tính chất vô cùng trang trọng. Nếu như bạn sử dụng sẽ để lại cho người nghe ấn tượng về sự lịch sự. Ví dụ như trong trường bối cảnh gặp mặt đầu tiên, tại các buổi nói chuyện quan trọng, hoặc tại các buổi lễ.

Kanji của nó là “私”, do cách viết giống với “watashi” nên khi dùng trong văn viết người ta sẽ viết chúng ở dạng Hiragana.

 

させていただいます: saseteitadakimasu

Đây là thể khiêm nhường của “させてもらう”. Có 2 trường hợp có thể dùng với cách nói này đó chính là:

  • Xin phép đối phương hoặc người thứ 3 để được làm gì
  • Thể hiện sự biết ơn với đối phương

 

*Về cách dùng với “sasete”

Động từ nhóm 1: chuyển về hàng あ sau đó thêm せて

Ví dụ: 行く → 行かせて

言う → 言わせて

流す → 流させて

Động từ nhóm 2: bỏ “る” thêm “させて”

Ví dụ: 食べる → 食べさせて

捨てる → 捨てさせて

Động từ nhóm 3: bỏ “する” thêm “させて”

Ví dụ: 掲載する → 掲載させて

勉強する → 勉強させて

 

→ Từ vựng tiếng Nhật sử dụng khi ăn uống

 

Người viết: Zen

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る